undeniable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undeniable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undeniable trong Tiếng Anh.

Từ undeniable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dứt khoát là tốt, không thể bác được, bất khả phủ nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undeniable

dứt khoát là tốt

adjective

không thể bác được

adjective

bất khả phủ nhận

adjective

Xem thêm ví dụ

His statement has often been repeated, perhaps because so many people see it as undeniably true.
Lời phát biểu của ông thường được nhắc lại, có lẽ vì rất nhiều người thấy đó là sự thật không thể chối cãi.
Every aspect of Jesus’ ministry is an undeniable testimony of his love for Jehovah.
Mỗi khía cạnh trong thánh chức của Chúa Giê-su là bằng chứng chắc chắn cho tình yêu thương của ngài đối với Đức Giê-hô-va.
Moreover, the undeniable proof of unseen realities is so powerful that faith itself is said to be equivalent to that evidence.
Hơn nữa, bằng chứng hiển nhiên về những thực tại không thấy được mạnh đến nỗi đức tin được xem như ngang hàng với bằng chứng.
10 Undeniably, war has been a constant stumbling stone on mankind’s pathway of history.
10 Rõ ràng các cuộc chiến tranh đã luôn luôn là chướng ngại vật nằm trên con đường lịch sử của nhân loại.
Undeniably, you have compelling reasons to question the idea of eternal conscious torment in hell.
Không thể chối cãi rằng bạn có lý do để đặt nghi vấn về ý tưởng thống khổ đời đời cảm biết được dưới địa ngục.
I discovered that these prophecies are amazingly diverse and extensive as well as unerring and undeniable.
Tôi khám phá rằng những lời tiên tri này phong phú và bao quát một cách đáng kinh ngạc, đồng thời luôn chính xác và không thể phủ nhận được.
That remarkable experience has provided an undeniable witness to me of the importance of being worthy to receive such inspiration and then trusting it—and following it—when it comes.
Kinh nghiệm khác thường đó đã mang đến cho tôi một sự làm chứng không thể phủ nhận được về tầm quan trọng của việc sống xứng đáng để nhận được cảm ứng như vậy, rồi tin cậy vào cảm ứng đó—và tuân theo—khi cảm ứng đó đến.
All of this is undeniable.
Đó là sự thật không thể chối cãi được.
They reason that since the last proposition is undeniably true, then at least one of the other two cannot be true.
Họ lý luận rằng vì điều cuối cùng là một sự thật không thể phủ nhận, vậy thì ít nhất một trong hai điều kia không thể đúng được.
That is undeniably and indisputably true.
Đó là lẽ thật không thể phủ nhận được và hiển nhiên là đúng.
Undeniably, the Israelites were hobbling “first on one leg then on the other.”
Không chối cãi được, dân Y-sơ-ra-ên đi “khập khiễng cả hai giò” (I Các Vua 18:21; bản dịch Nguyễn thế Thuấn).
Undeniably, the distribution of this Kingdom News attracted unusual attention.
Rõ ràng là đợt phân phát tờ Tin tức Nước Trời đã khiến nhiều người chú ý một cách khác thường.
While calling it "undeniably strong", David Browne from Entertainment Weekly gave the song a mixed review, writing "'Anytime You Need a Friend' feature gospel-inflected choirs seemingly intended to demonstrate that Carey has soul — which she doesn't — but they're beautifully arranged, and they serve as a nice counterpoint to Carey's own lapses into show-offy vocal gymnastics."
Bình luận rằng bài hát "không thể phủ nhận là rất mạnh mẽ", David Browne của Entertainment Weekly đưa ra một đánh giá trái chiều về ca khúc, viết rằng "'Anytime You Need a Friend' với những dàn hợp xướng phúc âm có lẽ có ý khẳng định rằng Carey có chất soul — thứ mà cô ấy không có — nhưng chúng được sắp xếp một cách hài hòa, và trở thành một âm thanh đối lập tuyệt vời cho sai lầm của Carey trong việc phô trương giọng hát quá mức."
In a review for Variety, Peter Debruge wrote that "Gregg Alexander's music is undeniably the best thing" about the film, which "lays emotions on the line and then drives them home with music."
Trong một bài nhận xét trên Variety, Peter Debruge viết rằng "âm nhạc của Gregg Alexander điều tuyệt vời nhất" về bộ phim, giúp "khơi mào cảm xúc và sau đó chuyển chúng về với âm nhạc."
Christendom, with her Catholic, Orthodox, and Protestant components, is undeniably a part of this world.
Thật rõ ràng, các đạo tự xưng theo đấng Christ gồm Công giáo, Chính thống giáo và Tin lành đều thành phần của thế gian.
Materials are undeniably important to the way we understand art.
Vì vậy khái niệm nghệ sĩ phụ thuộc nhiều vào cách hiểu về nghệ thuật.
I know some returned missionaries who have had undeniable spiritual experiences, but the lack of certain spiritual habits seems to have caused them to forget the times when God has spoken to them.
Tôi biết một số người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà đã có những kinh nghiệm thuộc linh không thể phủ nhận, nhưng việc thiếu một số thói quen thuộc linh dường như đã khiến cho họ quên đi những lúc mà Thượng Đế đã phán bảo với họ.
When I reflect on our life in the full-time service, I have the undeniable feeling that we were blessed by Jehovah beyond what we could have imagined.
Khi ngẫm nghĩ về cuộc đời phụng sự trọn thời gian, tôi thấy những ân phước Đức Giê-hô-va ban vượt quá sức tưởng tượng của chúng tôi.
Now we shall witness an undeniable proof of the infinite power of God.
- cha nói. - Giờ đây chúng ta sẽ xem một bằng chứng không thể tranh cãi được về sức mạnh vô biên của Thượng đế.
21 Jehovah undeniably blesses the preaching work of Christian women and supports them in times of trial.
21 Rõ ràng Đức Giê-hô-va đã ban phước cho công việc rao giảng của người nữ tín đồ đạo Đấng Ki-tô và hỗ trợ họ trong giai đoạn cam go.
The problem had an undeniable effect on the court, which was composed of seven officers who were both judges and jury.
Sự kiện này đã ảnh hưởng không thể phủ nhận tới hội đồng xét xử, bao gồm 7 sĩ quan vừa làm thẩm phán vừa làm hội thẩm.
THE joy of parenthood is undeniable.
Không ai chối cãi làm cha mẹ thật vui sướng.
And your will undeniable force, as I have often discovered.
và em đã không từ chối sức mạnh, như anh đã từng tìm thấy.
20 The undeniable truth of Stephen’s words filled those judges with rage.
20 Sự thật không thể chối cãi trong lời giảng của Ê-tiên khiến các quan tòa đó nổi cơn thịnh nộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undeniable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.