unequivocal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unequivocal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unequivocal trong Tiếng Anh.
Từ unequivocal trong Tiếng Anh có các nghĩa là sòng, hiển minh, rõ rệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unequivocal
sòngadjective |
hiển minhadjective |
rõ rệtadjective |
Xem thêm ví dụ
For instance: in Moses 6:57, Enoch states unequivocally, “Wherefore teach it unto your children, that all men, everywhere, must repent, or they can in nowise inherit the kingdom of God, for no unclean thing can dwell ... in his presence.” Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.” |
Various evidence could support both opinions; as a result, this question is still not answered unequivocally. Bằng chứng khác nhau có thể hỗ trợ cả hai ý kiến; kết quả là, câu hỏi này vẫn chưa được trả lời một cách dứt khoát. |
Sometimes the debate was very brief and restricted to an unequivocal and conclusive response to a given question. Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra. |
It was a vision of the Almighty and of the Redeemer of the world, glorious beyond our understanding but certain and unequivocating in the knowledge which it brought. Đó là khải tượng về Đấng Toàn Năng và Đấng Cứu Thế, đầy vinh quang vượt quá sự hiểu biết của chúng ta, nhưng chắc chắn và rõ ràng trong sự hiểu biết mà nó mang lại. |
* Jesus also tells Judas unequivocally that he will not ascend to the “kingdom.” Chúa Giê-su cũng tuyên bố Giu-đa chắc chắn sẽ không lên được “nước trời”. |
Despite the tradition of assigning the homeland of yaws to sub-Saharan Africa, Crosby notes that there is no unequivocal evidence of any related disease having been present in pre-Columbian Europe, Africa, or Asia. Mặc dù theo ấn định truyền thống thì quê hương của bệnh ghẻ cóc là từ Châu Phi hạ Sahara, Crosby lưu ý rằng không có bằng chứng rõ ràng của bất kỳ các bệnh có liên quan đã xuất hiện ở châu Âu thời kỳ tiền Columbus, châu Phi, hay châu Á. |
Individually, these are statements parodying the Maoist practice of self-criticism, interrogation sessions where the artist in question must unequivocally explain the meaning of his work. Cá nhân, đây là những tuyên bố phản ánh thực hành Maoist của tự phê bình, phiên thẩm vấn, nơi các nghệ sĩ trong câu hỏi phải giải thích dứt khoát ý nghĩa của công việc của mình. |
We declare it is self-evident from the scriptures that the Father, the Son, and the Holy Ghost are separate persons, three divine beings, noting such unequivocal illustrations as the Savior’s great Intercessory Prayer just mentioned, His baptism at the hands of John, the experience on the Mount of Transfiguration, and the martyrdom of Stephen—to name just four. Chúng tôi tuyên bố rằng bằng chứng hiển nhiên từ thánh thư cho thấy rằng Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử và Đức Thánh Linh là ba Đấng riêng biệt, là ba Đấng thiêng liêng, sự minh họa rõ ràng của điều này được thấy trong lời cầu nguyện thay thế đầy trọng đại của Đấng Cứu Rỗi vừa được nhắc tới, phép báp têm của Ngài bởi Giăng, kinh nghiệm trên Núi Hóa Hình, và sự tuẫn đạo của Ê tiên—chỉ mới đưa ra bốn ví dụ mà thôi. |
Günsche and SS-Brigadeführer Wilhelm Mohnke stated "unequivocally" that all outsiders and those performing duties and work in the bunker "did not have any access" to Hitler's private living quarters during the time of death (between 15:00 and 16:00). Günsche và Brigadeführer của SS là Wilhelm Mohnke lệnh tất cả người ở bên ngoài, những người đã thực hiện nhiệm vụ và làm việc trong hầm trú ẩn "không được bén mảng" đến khu vực riêng của Hitler trong suốt thời gian sau đó (từ 15:00 đến 16:00). |
Among other measures, they gave the Western nations unequivocal control of tariffs on imports and the right of extraterritoriality to all their visiting nationals. Bên các phương tiện khác, họ đã cho các quốc gia phương Tây quyền kiểm soát rõ rệt đối với thuế nhập khẩu và đặc quyền ngoại giao (extraterritoriality) đối với tất cả các công dân của họ tới Nhật Bản. |
The findings are unequivocal, and as a sleep scientist, I rarely get to speak with that kind of certainty. Kết luận rất rõ ràng, là một nhà nghiên cứu về giấc ngủ, Tôi hiếm khi phải chứng minh một điều chắc chắn như thế. |
Communications Minister Moshe Kahlon said that the bill sent "a clear, unequivocal political message that Jerusalem will not be divided", and that "all those within the Palestinian and international community who expect the current Israeli government to accept any demands regarding Israel's sovereignty over its capital are mistaken and misleading". Bộ trưởng Tài chính Moshe Kahlon nói rằng dự luật gửi "một thông điệp chính trị rõ ràng, dứt khoát rằng Jerusalem sẽ không được chia", và rằng "tất cả những người trong cộng đồng Palestine và quốc tế những người mong đợi chính phủ Israel hiện để chấp nhận bất cứ nhu cầu liên quan đến chủ quyền của Israel hơn của nó vốn là sai lầm và gây hiểu nhầm ". |
US President Barack Obama says the Egyptian government has yet to put forward a " credible , concrete and unequivocal " path to democracy . Tổng Thống Mỹ Barack Obama tuyên bố chính phủ Ai Cập phải đưa ra một lộ trình " đáng tin cậy , cụ thể và rõ ràng " để đạt đến dân chủ . |
The differences between tantalum and niobium were unequivocally demonstrated in 1864 by Christian Wilhelm Blomstrand and Henri Etienne Sainte-Claire Deville, as well as Louis J. Troost, who determined the formulas of some of the compounds in 1865 and finally by Swiss chemist Jean Charles Galissard de Marignac in 1866, who all proved that there were only two elements. Sự khác biệt giữa tantalum and niobium được chứng minh rõ ràng năm 1864 bởi Christian Wilhelm Blomstrand, và Henri Etienne Sainte-Claire Deville, cũng như Louis J. Troost, họ đã xác định các công thức của một số hợp chất vào năm 1865 và cuối cùng bởi nhà hóa học Thụy Sĩ Jean Charles Galissard de Marignac năm 1866, tất cả họ đã chứng minh rằng chỉ có 2 nguyên tố. |
But my testimony of this record and the peace it brings to the human heart—given to me through the whispering of the Holy Spirit just as it is given to you—is as binding and unequivocal as was theirs. Nhưng chứng ngôn của tôi về biên sử này và cảm giác bình an mà biên sử này mang đến cho tấm lòng nhân loại—được ban cho tôi qua lời mách bảo của Đức Thánh Linh cũng giống như cách các anh chị em được ban cho—thì cũng có tính chất gắn bó và rõ rệt như chứng ngôn của họ. |
That is why he rejected Satan’s offers unequivocally, without hesitation. —Matthew 4:1-10. Đó là lý do ngài không ngần ngại từ chối thẳng thắn những đề nghị của Sa-tan (Ma-thi-ơ 4:1-10). |
With Knowles' wide role assumed in the production of Survivor, Gil Kaufman of MTV noted that "it became clear that Beyoncé was emerging as DC's unequivocal musical leader and public face". Với vai trò được cho là rất lớn của Knowles trong việc sản xuất Survivor, Gil Kaufman của MTV cho rằng "rõ ràng là Beyoncé trở nên quan trọng với vai trò là người trưởng nhóm và gương mặt công chúng của DC". |
An unequivocal " No. " Tôi không thể. |
In my view, gender-based reproduction points unequivocally to the mind of God. Theo tôi, sự sinh sản dựa trên giới tính là bằng chứng không thể chối cãi về sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời. |
Jimmy Carter in his memoirs stated that both King Khalid and then Crown Prince Fahd assured him of "their unequivocal support for Sadat", but they would realize no concrete move in this direction, at least not publicly. Jimmy Carter trong hồi ký của mình có viết rằng cả Quốc vương Khalid và Thái tử Fahd quả quyết với ông về "sự ủng hộ rõ ràng của họ cho Sadat", song họ được nhận thấy là không hành động cụ thể theo hướng này, ít nhất là công khai. |
▪ The warming of earth’s climate system is “unequivocal,” and it is “very likely” that human activities are to blame. —INTERGOVERNMENTAL PANEL ON CLIMATE CHANGE (IPCC), SWITZERLAND. ▪ Khí hậu của địa cầu ngày càng nóng dần lên là điều “không thể chối cãi”, và “rất có thể” nguyên nhân là do những hoạt động của con người.—BAN NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI KHÍ HẬU LIÊN QUỐC GIA (IPCC), THỤY SĨ. |
" The Egyptian government must put forward a credible , concrete and unequivocal path toward genuine democracy , and they have not yet seized that opportunity , " he said . Ông nói , " Chính phủ Ai Cập phải đưa ra được một lộ trình đáng tin cậy , cụ thể và rõ ràng hướng đến nền dân chủ thực sự , và họ chưa nắm bắt cơ hội ấy " |
The duties of comradeship, for me particularly as their Commander-in-Chief, compel me to state unequivocally that the defeats which the Italian formations suffered at Alamein in early July were not the fault of the Italian soldier. Nghĩa vụ của tình đồng chí, nhất là khi tôi là Tổng tư lệnh, buộc tôi phải tuyên bố rõ ràng rằng thất bại mà các đội quân Ý phải chịu tại Alamein vào đầu tháng 7 không phải là lỗi của binh lính Ý. |
It's about the router of one network, a Facebook or a Google or a B.T. or a Comcast or a Time Warner, whatever it is, connecting with usually a yellow fiber optic cable up into the ceiling and down into the router of another network, and that's unequivocally physical, and it's surprisingly intimate. Nó là cầu dẫn của một mạng lưới, Facebook hoặc Google, hoặc B.T, hoặc Comcast hoặc Time Warner, dù có là gì, thường kết nối với một dây cáp vàng buộc lên trần nhà và xuống cầu dẫn một mạng lưới khác, đó là lý tính, nó mật thiết đến kinh ngạc. |
“That relationship was understood unequivocally as being one of ‘subordination’, i.e. in the sense of the subordination of Christ to God. “Mối quan hệ này được hiểu cách rõ rệt như là một sự “phục tùng”, nghĩa là đấng Christ phục tùng Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unequivocal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unequivocal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.