under the weather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ under the weather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ under the weather trong Tiếng Anh.

Từ under the weather trong Tiếng Anh có nghĩa là ốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ under the weather

ốm

adjective

I mean, under the weather.
ông ấy đang bị ốm.

Xem thêm ví dụ

I mean, under the weather.
ông ấy đang bị ốm.
Well, I been a little under the weather lately.
Vâng, chúng tôi đã gặp đôi chút phức tạp gần đây.
I'm naturally delighted to be back in Baltimore, but in all honesty I'm feeling a bit under the weather.
Thật thú vị khi trở lại Baltimore, nhưng thật lòng thì tôi thấy hơi mệt.
Meanwhile, the Norse colony in Greenland died out, probably under extreme weather conditions in the 15th century.
Trong cùng lúc đó thì Na Uy dần mất đi các thuộc địa ở Greenland, có lẽ là vì thời tiết cực kỳ khắc nghiệt trong thế kỷ 15.
Japanese reconnaissance arrangements were flimsy, with too few aircraft to adequately cover the assigned search areas, laboring under poor weather conditions to the northeast and east of the task force.
Những sắp xếp trinh sát của Nhật không tốt với quá ít máy bay để bao quát những một khu vực rộng lớn, và hoạt động trong điều kiện thời tiết xấu ở phía đông bắc và phía đông lực lượng tấn công.
Well, I have been feeling a little under the weather... but I'm feeling much better now.
Tại ta chưa quen với thời tiết trên này, nhưng giờ ta đỡ hơn rồi
Some of you may know she's been a little under the weather.
Cô ấy đang có chút rắc rối với thời tiết.
I-I've, I've been a little under the weather.
Tôi, tôi thấy hơi mệt.
She was decommissioned in July 2008, and is expected to revive under the new owner as a facility for observation and exhibition regarding weather and environment.
Cô đã được ngừng hoạt động vào tháng 7 năm 2008 và dự kiến sẽ phục hồi dưới mục đích mới như một cơ sở để quan sát và triển lãm về thời tiết và môi trường.
A 2014 study by Parks Canada stated that the horses were under threat from their low numbers, excessive inbreeding and extreme weather due to global warming.
Một nghiên cứu năm 2014 của Công viên Canada tuyên bố rằng những con ngựa đã bị đe dọa từ số lượng thấp của chúng, lai cận huyết quá mức và thời tiết khắc nghiệt do sự nóng lên toàn cầu.
ATC is especially important for aircraft flying under instrument flight rules (IFR), when they may be in weather conditions that do not allow the pilots to see other aircraft.
ATC rất quan trọng đối với máy bay áp dụng Quy tắc bay bằng thiết bị (Instrument flight rules - IFR), chúng có thể bay trong mọi điều kiện thời tiết mà phi công không cần phải nhìn thấy các máy bay khác.
Located about 1,500 m (4,921 ft) southeast of the present main runway, the 24L runway will be equipped with a category III ILS, allowing landing and taking off under bad weather conditions.
Nó nằm khoảng 1.500 mét (4.921 ft) về phía đông nam của đường băng chính hiện nay, đường băng 24L sẽ được trang bị với một ILS loại III, cho phép hạ cánh và cất cánh trong điều kiện thời tiết xấu.
F-15J Single-seat all-weather air-superiority fighter version for the Japan Air Self-Defense Force 139 built under license in Japan by Mitsubishi Heavy Industries in 1981–97, two built in St. Louis.
F-15J Phiên bản tiêm kích một chỗ cho Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản, 139 chiếc được hãng Mitsubishi chế tạo theo li-xăng trong giai đoạn 1981-97, 2 chiếc được chế tạo ở St. Louis.
It was constructed under harsh weather conditions at the highest altitude in Japan.
Nó được xây dựng dưới điều kiện tời tiết khắc nghiệt nơi cao nhất Nhật Bản.
In January and February 1940 she was under repair at HMNB Devonport for work which included the replacement of turbine blades, damaged due to excess stress during high speed steaming in inclement weather, and the installation of de-gaussing equipment for protection against magnetic mines.
Vào tháng 1 và tháng 2 năm 1940, nó trải qua một đợt sửa chữa và nâng cấp tại Devonport, bao gồm việc thay thế cánh turbine bị hư hại do di chuyển tốc độ cao lúc thời tiết xấu, và bổ sung thiết bị khử từ (degausse) để bảo vệ chống lại mìn từ tính.
The 124th floor observation deck also features the electronic telescope, an augmented reality device developed by Gsmprjct° of Montréal, which allows visitors to view the surrounding landscape in real-time, and to view previously saved images such as those taken at different times of day or under different weather conditions.
Đài quan sát tầng 124 cũng có kính viễn vọng điện tử, thiết bị tăng cường thực tế ảo được phát triển bởi Gsmprjct°Của Montréal, cho phép du khách xem cảnh quan xung quanh trong thời gian thực và xem các hình ảnh đã lưu trước đó như hình ảnh được chụp tại các thời điểm khác nhau trong ngày hoặc trong điều kiện thời tiết khác.
These effectively protected the Soviet ships, preventing the damage that could have been inflicted on the Soviet fleet under fair weather conditions.
Những nguyên nhân thời tiết và khí hậu này đã bảo vệ có hiệu quả cho tàu thuyền Liên Xô, ngăn cản các tổn thất có thể xảy ra cho hạm đội Liên Xô nếu thời tiết tốt.
For satellite communications, the microwave frequencies of the C band perform better under adverse weather conditions in comparison with the Ku band (11.2 GHz to 14.5 GHz), microwave frequencies used by other communication satellites.
Đối với các vệ tinh thông tin, tần số sóng cực ngắn của băng C làm việc tốt hơn trong điều kiện thời tiết bất lợi so với tần số sóng cực ngắn thuộc băng tần Ku (11.2 GHz tới 14.5 GHz), băng Ku được dùng cho phần lớn các vệ tinh thông tin khác.
The fleet achieved complete tactical surprise by approaching the Japanese coast under cover of bad weather.
Hạm đội đã đạt được sự bất ngờ chiến thuật hoàn toàn do đã tiếp cận bờ biển Nhật Bản dưới sự che chở của thời tiết xấu.
The campaign didn’t really get under way, because of weather, till March.
Chiến dịch này đã thực sự không tiến triển do điều kiện thời tiết tới tận tháng Ba.
When a storm hits, sufferers either watch for severe weather alerts constantly or take cover, like under the bed or in the windowless room.
Khi một cơn bão xảy ra, người mắc phải hội chứng sẽ theo dõi các cảnh báo thời tiết khắc nghiệt liên tục hoặc tìm cách trú ẩn, như nằm dưới gầm giường hoặc trốn trong phòng không có cửa sổ.
In late 467, Anthemius organised a campaign of the western Roman army, probably under the command of Marcellinus, but the result was a failure: the bad weather obliged the Roman fleet to return to its base before completing the operation.
Cuối năm 467, Anthemius chuẩn bị tổ chức một chiến dịch quân sự thảo phạt Vandal, quân đội Tây La Mã dưới quyền chỉ huy của tướng Marcellinus, nhưng kết quả thất bại: tình hình thời tiết xấu đã buộc hạm đội tàu chiến La Mã phải trở lại căn cứ trước khi hoàn tất cuộc hành quân.
The official cause of the accident was determined to be pilot error for not following standard procedures under adverse weather conditions.
Nguyên nhân chính thức của vụ tai nạn đã được xác định là lỗi của phi công vì không theo các thủ tục tiêu chuẩn trong điều kiện thời tiết bất lợi.
The first mention of this system by the Joint Typhoon Warning Center in their Significant Tropical Weather Advisory six hours later noted that the low-level circulation had been developing under the TUTT cell.
Hệ thống này được đề cập đến lần đầu bởi JTWC trong "Thông báo thời tiết nhiệt đới quan trọng" của họ, sáu giờ sau khi ghi nhận rằng có một hoàn lưu mực thấp đã phát triển phía dưới rãnh trên tầng đối lưu di động.
From 12–23 December, the destroyer refueled at sea some 50 times under all conditions of sea and weather gaining vital information on how to improve this key wartime operation.
Từ ngày 12 đến ngày 23 tháng 12 năm 1944, chiếc tàu khu trục tiến hành tiếp nhiên liệu ngoài khơi khoảng 50 lần ở mọi tình trạng biển và thời tiết, thu thập những kinh nghiệm quý báu nhằm cải thiện hoạt động thiết yếu trong chiến tranh này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ under the weather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.