undisturbed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undisturbed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undisturbed trong Tiếng Anh.

Từ undisturbed trong Tiếng Anh có nghĩa là yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undisturbed

yên tĩnh

adjective

Others use part of their lunch break for undisturbed contemplation.
Những người khác dùng một phần của giờ nghỉ trưa để được yên tĩnh suy ngẫm.

Xem thêm ví dụ

Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Two species of small rodent, the yellow-necked mouse and the dormouse, are of special Welsh note being found at the historically undisturbed border area.
Hai loài gặm nhấm nhỏ là chuột cổ vàng và chuột sóc nâu là các loài chú ý đặc biệt của Wales, chúng được phát hiện tại khu vực biên giới không bị xáo trộn trong quá khứ.
Without thinking any more about how they might be able to give Gregor special pleasure, the sister now kicked some food or other very quickly into his room in the morning and at noon, before she ran off to her shop, and in the evening, quite indifferent to whether the food had perhaps only been tasted or, what happened most frequently, remained entirely undisturbed, she whisked it out with one sweep of her broom.
Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô.
After World War II, Montet and Goyon resumed the excavations and on 13 February 1946 they discovered a new, undisturbed burial chamber inside the same necropolis.
Sau Thế chiến thứ II, Montet và Goyon tiếp tục khai quật và vào năm 1946, họ phát hiện một căn phòng mới, bên trong vẫn chưa bị xáo trộn, ngay tại ngôi mộ NRT III.
Just 10 minutes, undisturbed?
Chỉ 10 phút không lo âu?
“My people must dwell in a peaceful abiding place and in residences of full confidence and in undisturbed resting-places.” —Isaiah 32:18.
“Dân ta sẽ trú trong chỗ bình-an, trong nhà yên-ổn và nơi nghỉ lặng-lẽ”.—Ê-sai 32:18.
I would see her undisturbed by the gale of words as well.
Tôi cũng muốn cô ấy không bị quấy rầy bởi cơn bão ngôn từ.
Mites, insect larvae, nematodes and earthworms inhabit deep soil, which can reach 6 metres (20 ft) underground in undisturbed grasslands on the richest soils of the world.
Các loại côn trùng, giun sinh sống sâu trong lòng đất, có thể tới độ sâu 6 m (20 ft) trong các đồng cỏ yên tĩnh trên các loại đất giàu dinh dưỡng nhất trên thế giới.
Please let the GDR television work undisturbed!
Xin hãy cho phép truyền hình Đông Đức. xin đừng có quấy rối!
In return, France would agree to leave Germany and the Netherlands undisturbed.
Đổi lại, Pháp phải đồng ý không quấy phá Đức và Hà Lan.
We left word to leave you undisturbed.
Chúng tôi sắp xếp thế giới của anh bị xáo trộn.
The fossa has the most widespread geographical range of the Malagasy carnivores, and is generally found in low numbers throughout the island in remaining tracts of forest, preferring pristine undisturbed forest habitat.
Fossa có phạm vi địa lý trải rộng nhất trong số động vật ăn thịt Madagascar, thường sinh sống với số lượng thấp trên khắp đảo tại những cánh rừng còn lại, ưa thích sinh cảnh rừng yên tĩnh nguyên sơ.
The roof chamber was a private room to which a person could retire when he wished to be left undisturbed.
Phòng cao trên mái nhà phẳng là một phòng riêng mà một người có thể dùng để nghỉ ngơi không muốn ai quấy rầy.
The suspended particles are visible under a microscope and will settle over time if left undisturbed.
Các hạt lơ lửng được nhìn thấy dưới kính hiển vi và sẽ lắng xuống theo thời gian nếu không bị xáo trộn.
So they left his bones undisturbed, as well as the bones of the prophet who had come from Sa·marʹi·a.
Vậy, họ không đụng đến hài cốt của ông ấy cũng như hài cốt của nhà tiên tri đến từ Sa-ma-ri.
First he wanted to stand up quietly and undisturbed, get dressed, above all have breakfast, and only then consider further action, for -- he noticed this clearly -- by thinking things over in bed he would not reach a reasonable conclusion.
Đầu tiên, ông muốn đứng lên lặng lẽ và không bị ảnh hưởng, mặc quần áo, trên tất cả các ăn sáng, và chỉ sau đó xem xét thêm hành động, ông nhận thấy điều này rõ ràng - những điều suy nghĩ trên giường, ông sẽ không đạt được một kết luận hợp lý.
The Mersa defence plan also included an armoured reserve but in its absence Ritchie believed he could organise his infantry to cover the minefields between the defended localities to prevent Axis engineers from having undisturbed access.
Trong kế hoạch phòng ngự tại Mersa cũng có một lực lượng dự bị thiết giáp nhưng thay thế vào đó, Ritchie tin rằng ông có thể tổ chức bộ binh để che giấu những bãi mìn nằm giữa các vị trí phòng ngự để khiến cho công binh phe Trục không thể tiến vào mà không bị cản trở.
13 For now I would be lying down undisturbed;+
13 Nếu không thì giờ tôi đã an giấc;+
Yet, the joy of the occasion was undisturbed by heat and dust.
Thế nhưng, bụi và sức nóng không làm giảm niềm hân hoan trong dịp này.
We remember his encouragement to ancient Israel: “Your mightiness will prove to be simply in keeping undisturbed and in trustfulness.” —Isaiah 30:15.
Chúng ta ghi nhớ lời Ngài khuyến khích dân Y-sơ-ra-ên xưa: “Các ngươi sẽ được sức-mạnh, là tại yên-lặng và trông-cậy”.—Ê-sai 30:15.
We can make our preparations for the future undisturbed
Chúng ta có thể chuẩn bị cho tương lai mà không bị quấy rầy.
Describing the living conditions of his people on earth after that deliverance, Jehovah God declared: “My people must dwell in a peaceful abiding place and in residences of full confidence and in undisturbed resting-places.”
Mô tả về tình trạng dân của Ngài trên đất sau khi được giải cứu, Giê-hô-va Đức Chúa Trời tuyên bố: “Dân ta sẽ trú trong chỗ bình-an, trong nhà yên-ổn và nơi nghỉ lặng-lẽ”.
During the summer months, over a thousand humpback whales congregate in Loango’s undisturbed waters to mate.
Vào những tháng hè, hơn một ngàn cá voi bướu tập hợp ở vùng nước yên tĩnh của Loango để giao phối.
Berlin was largely undisturbed.
Berlin đã trong vòng vây dày đặc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undisturbed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.