undisputed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undisputed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undisputed trong Tiếng Anh.

Từ undisputed trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bị tranh giành, không bác được, không bị cãi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undisputed

không bị tranh giành

adjective

không bác được

adjective

không bị cãi lại

adjective

Xem thêm ví dụ

Khomeini was now not only the undisputed leader of the revolution, he had become what some called a "semi-divine" figure, greeted as he descended from his airplane with cries of 'Khomeini, O Imam, we salute you, peace be upon you.'
Không chỉ đơn giản là người lãnh đạo không thể phủ nhận của cuộc cách mạng, ông giờ đây đã trở thành một nhân vật "bán thần", được chào đón khi ông ta xuống máy bay với những tiếng hét ‘Khomeini, O Imam, chúng tôi kính chào ông, phước lành cho ông.’
Most importantly, the text demonstrates the undisputed power of the king in the Theban kingdom of the 11th Dynasty "I was a trustworthy favorite of my lord, an official great of heart and quiet of temper in the palace of his lord .
Quan trọng nhất, bản văn khắc này cho thấy uy quyền được thừa nhận của các vị vua thuộc vương triều thứ 11 của Thebes "Ta là một sủng thần tin cẩn của đức vua mình, một vị quan cao quý có trái tim và sự thanh thản của tâm trí trong cung điện của đức vua mình .
The rostrum (snout) is unlike that of undisputed crown mammals; in fact it looks more like that of a pelycosaur, such as Dimetrodon.
Xương vảy không tạo nên hộp sọ Mõm không giống như động vật có vú chỏm cây; trên thực tế, nó trông giống như của một loài pelycosaur, chẳng hạn như Dimetrodon.
In boxing's heyday, there were only eight weight classes, each with one undisputed champion.
Thời hoàng kim của boxing, chỉ có tám hạng cân, mỗi hạng cân có một nhà vô địch tuyệt đối.
As a result, Taobao became mainland China's undisputed market leader within two years.
Hệ quả là, Taobao đã trở nên doanh nghiệp đi đầu ở thị trường Trung Quốc Đại lục chỉ trong vòng hai năm.
The permanent El Niño conditions may have had effects similar to that of present-day El Niño, although this is not undisputed.
Hiện tượng La Nina có thể xuất hiện ngay khi hiện tượng El Nino suy yếu, nhưng có khi không phải như vậy.
Discovery of the Diatessaron and commentaries on it in Arabic, Armenian, Greek, and Latin led Bible scholar Sir Frederic Kenyon to write: “These discoveries finally disposed of any doubt as to what the Diatessaron was, and proved that by about A.D. 170 the four canonical Gospels held an undisputed pre-eminence over all other narratives of our Saviour’s life.”
Sự phát hiện các bản sao của cuốn Diatessaron và những sách bình luận về tác phẩm này bằng tiếng Ả Rập, Armenia, Hy Lạp và La-tinh đã khiến một học giả là Sir Frederic Kenyon viết: “Các sự phát hiện ấy đã làm tan biến mọi nghi ngờ về cuốn Diatessaron, và xác minh là đến khoảng năm 170 CN, bốn sách Phúc âm chính điển hoàn toàn chiếm ưu thế so với mọi sách khác kể về cuộc đời của Chúa Cứu Thế”.
The battle gave Constantine undisputed control of the western half of the Roman Empire.
Trận đánh đã khẳng định quyền kiểm soát không thể chối cãi của Constantinus với nửa phía Tây của Đế quốc La Mã.
The entire Sino-Indian border (including the western LAC, the small undisputed section in the centre, and the MacMahon Line in the east) is 4,056 km (2520 mi) long and traverses five Indian states: Jammu and Kashmir, Uttarakhand, Himachal Pradesh, Sikkim and Arunachal Pradesh.
Toàn bộ biên giới Ấn Độ - Trung Quốc (bao gồm cả phía tây LAC, khu vực khôngtranh chấp ở trung tâm, và đường MacMahon ở phía đông) dài 4.056 km (2520 mi) và đi qua năm tiểu bang Ấn Độ: Jammu và Kashmir, Uttarakhand, Himachal Pradesh, Sikkim và Arunachal Pradesh.
Both championships were on the line, and Hager defeated Miller to become the undisputed heavyweight champion in FCW.
Cả hai nhà vô địch đều đi đến giới hạn, và Hager đánh bại Miller để trở thành nhà vô địch hạng nặng một cách không còn tranh cãi tại FCW.
He became the first undisputed champion to win the title in a tournament, rather than in matchplay, since Mikhail Botvinnik in 1948.
Đây là ngôi vô địch thế giới đầu tiên thông qua đấu giải thay vì đấu trận kể từ 1948 với Mikhail Botvinnik.
Undisputed international boundaries, like the one between the United States and Canada, are shown as a solid gray line.
Ranh giới quốc tế không tranh chấp, chẳng hạn như ranh giới giữa Hoa Kỳ và Canada, được đánh dấu bằng một đường liền màu xám.
In the round 13 game against bitter rivals Spartak Moscow, Dzagoev made three assists, helping CSKA to secure a 5–1 victory and since then he has become an undisputed member of the first eleven.
Ở vòng 13 thắng đạm đối thủ cùng thành phố Spartak Moskva, Dzagoev chuyền 3 đường kiến tạo, giúp CSKA thắng 5-1, và kể từ đó anh trở thành thành viên không thể thiếu trong đội hình.
The oldest undisputed evidence of life on Earth, interpreted as fossilized bacteria, dates to 3 Ga.
Bằng chứng không thể tranh cãi cổ nhất về sự sống trên Trái đất, được diễn giải là vi khuẩn hóa thạch, thì có niên đại 3 tỉ năm.
AMONG those who had a definitive influence on “Christian” thought, “Saint” Augustine holds an undisputed position.
TRONG SỐ những người có ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tư tưởng “đạo Đấng Christ”, “Thánh” Augustine giữ một vị trí trọng yếu.
Following the appointment of Eric Bischoff and Stephanie McMahon as General Managers of Raw and SmackDown, respectively, Stephanie McMahon convinced then-Undisputed Champion Brock Lesnar to become exclusive to the SmackDown brand, leaving the Raw brand without a world title.
Sau khi bổ nhiệm Eric Bischoff và Stephanie McMahon là General Managers của nhãn hiệu tương ứng Raw và SmackDown!, Stephanie McMahon thuyết phục rồi sau đó Undisputed Champion Brock Lesnar trở thành độc quyền cho nhãn hiệu SmackDown!, rời bỏ nhãn hiệu Raw mà không có một danh hiệu thế giới.
After the death of his elderly father, Judah Maccabee became the undisputed leader of the revolt.
Sau khi cha già chết đi, Judah Maccabee trở thành lãnh tụ độc tôn của cuộc nổi loạn.
In a fight on February 11, 1990, he lost the undisputed championship to Douglas in Tokyo.
Trong một cuộc chiến trên ngày 11 tháng 2 năm 1990, ông bị mất chức vô địch không thể tranh cãi để Buster Douglas trong.
Frazier emerged as the top contender in the late 1960s, defeating opponents that included Jerry Quarry, Oscar Bonavena, Buster Mathis, Eddie Machen, Doug Jones, George Chuvalo, and Jimmy Ellis en route to becoming undisputed heavyweight champion in 1970, and followed up by defeating Muhammad Ali by unanimous decision in the highly anticipated Fight of the Century in 1971.
Frazier nổi lên như ứng cử viên hàng đầu vào cuối những năm 1960, đánh bại đối thủ bao gồm Jerry Quarry, Oscar Bonavena, Buster Mathis, Eddie Machen, Doug Jones, George Chuvalo và tuyến đường Jimmy Ellis trên đường trở thành nhà vô địch hạng nặng vào năm 1970, và theo dõi bằng cách đánh bại Muhammad Ali vào các điểm trong "trận đấu của thế kỷ" được đánh giá cao dự kiến vào năm 1971.
With Nehesy, Nebsenre and Merdjefare, Sekheperenre is one of only four undisputed pharaohs of the 14th dynasty to have left any attestation beyond the Turin canon, a king list compiled in the early Ramesside period.
Cùng với Nehesy, Nebsenre và Merdjefare, Sekheperenre là một trong số bốn vị pharaon của vương triều thứ 14 được chứng thực ngoài cuộn giấy cói Turin, một bản danh sách vua được biên soạn vào đầu thời đại Ramesses.
The family line is believed to have been extinct since its last undisputed descendant, Robert Todd Lincoln Beckwith, died on December 24, 1985, without any children.
Gia đình không còn người nối dõi kể từ khi người cháu cuối cùng còn sống, Robert Todd Lincoln Beckwith, mất ngày 24 tháng 12 năm 1985 mà không có người con nào.
Household plots are an undisputed dominant force in the livestock sector, with 89% of cattle and 94% of cows.
Các hộ gia đình là một lực lượng chiếm ưu thế không có đối thủ trong ngành chăn nuôi, với 89% gia súc và 94% bò.
It is undisputed that Rodrigo Borgia, with splendid offers and open cynicism, bought sufficient votes from fellow cardinals to emerge from that conclave as Pope Alexander VI.
Không ai nghi ngờ việc Rodrigo Borgia đã công khai mua chuộc được các hồng y khác bằng nhiều hứa hẹn, nhờ đó có đủ số phiếu để trở thành Giáo Hoàng A-léc-xan-đơ VI.
Jean-Marie Le Pen was the party's first leader and the undisputed centre of the party from its start until his resignation in 2011.
Jean-Marie Le Pen là lãnh tụ đầu tiên của đảng từ lúc bắt đầu cho đến khi ông từ chức vào năm 2011.
He eventually reached the rank of brigadier general, the highest in the Argentine Army, and became the undisputed leader of the Federalist Party.
Ông cuối cùng đã đạt đến cấp bậc tướng tướng, cao nhất trong quân đội Argentina, và trở thành người lãnh đạo không thể tranh cãi của Đảng Liên bang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undisputed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.