undone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undone trong Tiếng Anh.

Từ undone trong Tiếng Anh có nghĩa là chưa hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undone

chưa hoàn thành

adjective

Xem thêm ví dụ

He will never be cut off while in office, and his work will not be undone or ruined by an inept successor.
Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng.
"I arrived hoping to stop a great man, but I went away convinced I had been undone by someone who was not born on the same planet as the rest of us." —Benfica goalkeeper Costa Pereira following the loss to Santos in 1962.
"Tôi đến với hy vọng để ngăn chặn một người vĩ đại, nhưng sau đó tôi đã được thuyết phục rằng đã được tôi đã đối đầu với một người không được sinh ra trên cùng một hành tinh như phần còn lại của chúng ta." —Thủ môn đội Benfica Costa Pereira phát biểu sau trận thua Santos năm 1962.
As of June 2015 there were reported to still be 11 towers being either left undone due to the 2009 crisis or still undergoing construction in JLT.
Tính đến tháng 6 năm 2015, đã có báo cáo vẫn còn 11 tòa tháp hoặc là không được hoàn tác do cuộc khủng hoảng năm 2009 hoặc vẫn đang được xây dựng trong JLT.
Well, he came a little undone and is currently on temporary / permanent leave.
Anh ta đã không hoàn thành việc đầy đủ và hiện giờ thì đang nghỉ phép tạm thời / lâu dài.
What they did to me, what I am, can't be undone.
Những gì họ làm với tôi, tôi là ai, chuyện đó không thể sửa chữa.
And gradually the shadowy damage became undone,
Và dần dần những tổn thương tăm tối lành lại,
Your pants are undone. Oh!
Khóa quần cô chưa kéo kìa.
This will revert your certificate signers database to the KDE default. This operation cannot be undone. Are you sure you wish to continue?
Việc này sẽ hoàn nguyên cơ sở dữ liệu các người ký chứng nhận về mặc định của KDE. Không thể phục hồi thao tác này. Bạn có chắc chắn là muốn tiếp tục không?
The stranger ran his arm down his waistcoat, and as if by a miracle the buttons to which his empty sleeve pointed became undone.
Người lạ mặt chạy cánh tay của mình xuống áo ghi lê của mình, và như một phép lạ nút mà tay áo trống của ông đã chỉ trở nên hoàn tác.
He argues that the traditional never-ending to-do lists virtually guarantees that some of your work will be left undone.
Ông cho rằng danh sách việc phải làm không bao giờ kết thúc theo kiểu truyền thống hầu như đảm bảo rằng một số công việc của bạn sẽ bị bỏ dở.
Maxwell taught, “A patient disciple ... will not be surprised nor undone when the Church is misrepresented” (“Patience” [Brigham Young University devotional, Nov. 27, 1979], speeches.byu.edu).
Maxwell đã dạy rằng “Một môn đồ kiên nhẫn ... sẽ không bị ngạc nhiên hay bị hủy diệt khi Giáo Hội bị xuyên tạc (“Patience” [Brigham Young University devotional, ngày 27 tháng Mười Một năm 1979], speeches.byu.edu).
But the power of the Ring... could not be undone.
Nhưng sức mạnh của chiếc nhẫn... vẫn không thể đánh bại.
Undone by sentimentality.
Tôi chết vì cái tội ủy mị.
There is nothing that cannot be undone.
Chẳng biết trước được đâu.
But this was Elizabeth, and she was different, and James was completely undone.
Nhưng đây là Elizabeth, và cô khác biệt, và James hoàn toàn chưa xong.
Only then can the curse be undone.
Lúc này lời nguyền mới được phá giải.
The answer that came was clear: “It is OK if the house is a mess and the children are still in their pajamas and some responsibilities are left undone.
Câu trả lời đến rất rõ ràng: “Nếu căn nhà có bừa bộn và con cái vẫn còn mặc đồ ngủ và một số trách nhiệm bỏ dở dang thì cũng không sao.
And even the ones who didn't literally commit suicide seem to be really undone by their gifts, you know.
Và thậm chí đối với những người không thực sự tự tử thì họ có vẻ cũng còn dang dở trong công việc của mình.
Uchtdorf taught: “A wise man once distinguished between ‘the noble art of getting things done’ and ‘a nobler art of leaving things undone.’
Uchtdorf đã dạy: “Một người khôn ngoan có lần đã phân biệt được giữa ‘nghệ thuật cao quý của sự hoàn tất công việc’ với ‘nghệ thuật cao quý hơn của sự làm dở dang công việc.’
(b) Who is responsible for Adamic death, and how will its effects be undone?
(b) Ai gây ra sự chết do A-đam truyền lại, và làm sao hậu quả của nó sẽ được xóa bỏ?
Cancellations can't be undone, but you can always re-subscribe.
Khi đã hủy gói đăng ký, bạn sẽ không thể dùng tiếp, nhưng có thể đăng ký lại bất cứ lúc nào.
Rules using the “send email” action can’t be undone.
Bạn không thể hoàn tác các quy tắc sử dụng hành động "gửi email".
The bag had no zippers, just a single button, undone.
Cái túi không có khóa kéo, chỉ có một cái nút, bỏ lửng không cài.
And I'll leave nothing undone in order to achieve it.
Tôi sẽ làm tất cả để đạt được điều đó
Siegfried threatens to kill him but Odette intercedes – if Rothbart dies before the spell is broken, it can never be undone.
Siegfried đe dọa giết hắn nhưng Odette ngăn lại - vì nếu Von Rothbart chết trước khi hóa giải lời nguyền, thì cô sẽ mãi mãi không thoát khỏi kiếp thiên nga được nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.