undo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undo trong Tiếng Anh.

Từ undo trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháo, cởi, mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undo

tháo

verb

Can you undo my boot?
tháo giầy tôi ra nhé?

cởi

verb

Better undo your buttons lest it sting you.
Tốt hơn là cô nên cởi khuy áo ra để nó không đốt.

mở

verb

Or can't you undo real locks, professor?
Hay anh không thể mở được một cái khoá thật sự hả, chuyên gia?

Xem thêm ví dụ

Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
In 1965 the Irish minister for lands stated that his policies were necessary to "undo the work of Cromwell"; circa 1997, Taoiseach Bertie Ahern demanded that a portrait of Cromwell be removed from a room in the Foreign Office before he began a meeting with Robin Cook.
Năm 1965, bộ trưởng phụ trách đất đai của Ireland vẫn còn nói những chính sách của ông là cần thiết vì để “đảo ngược những gì Cromwell đã làm”; tận năm 1997, Thủ tướng Ireland Bertie Ahern còn yêu cầu một bức hình chân dung Cromwell phải bị mang ra khỏi một căn phòng ở trụ sở quốc hội Anh, Cung điện Westminster trước khi ông bắt đầu một cuộc hội đàm với Thủ tướng Anh Tony Blair.
But just how the undoing would come about remained a secret until such time as God chose to reveal it. —1 John 3:8.
Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó (I Giăng 3:8).
9 The Jews cannot undo the past, but if they repent and return to pure worship, they can hope for forgiveness and future blessings.
9 Dân Do Thái không thể xóa bỏ quá khứ, nhưng nếu ăn năn và trở lại với sự thờ phượng thanh sạch, họ có thể hy vọng được tha thứ và được ân phước trong tương lai.
They will be your undoing.
Nếu không nó sẽ là một sự hủy hoại.
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism. "
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. "
Better undo your buttons lest it sting you.
Tốt hơn là cô nên cởi khuy áo ra để nó không đốt.
This might be my undoing as a mayor, but the penguins have always felt special to me.
Có lẽ tôi đã chẳng làm gì với tư cách một thị trưởng, nhưng lũ chim cánh cụt vẫn luôn rất đặc biệt với tôi.
But the Bible explains how God will undo all the damage caused by the sinful course of our first parents.
Nhưng Kinh Thánh cho biết cách Đức Chúa Trời sẽ xóa bỏ mọi tổn hại do tội lỗi của tổ phụ đầu tiên chúng ta.
However, Jehovah in his love and limitless wisdom purposes to clear his name by undoing all the difficulties that began in Eden.
Tuy nhiên, với lòng yêu thương và khôn ngoan vô hạn, Đức Giê-hô-va quyết định tự thanh minh bằng cách xóa bỏ mọi khó khăn phát sinh trong vườn Ê-đen.
However, God will undo such tragedies in a coming new world, where those who have died will return to life. —Acts 24:15.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt các bi kịch ấy trong thế giới mới sắp đến, nơi những người đã khuất sẽ được sống lại.—Công vụ 24:15.
Over the centuries, loyal servants of God have exercised faith in Jehovah’s promise about a Seed who would destroy Satan and undo the harm he did.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời đã sống với niềm tin chắc nơi lời hứa của Ngài—là một Dòng Dõi sẽ tiêu diệt Sa-tan và sửa chữa những thiệt hại mà hắn gây ra.
It will be your undoing and hers.
Anh sẽ hủy hoại chính mình và cô ấy.
Natural disasters can undo decades of development and the costs of rebuilding can be more than the costs of investment in disaster resilience,” said Achim Fock, the acting Country Director for the World Bank in Vietnam.
Thiên tai có thể xoá đi hàng thập kỷ xây dựng và phát triển và chi phí để xây dựng lại có thể còn tốn kém hơn nhiều so với chi phí để đầu tư cho sự thích ứng với thảm hoạ thiên nhiên"
No, for as Ruler of God’s Kingdom, Jesus will undo all such problems caused by Satan.
Không, bởi vì với tư cách là Vua của Nước Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su sẽ xóa bỏ tất cả những khó khăn đó do Sa-tan gây ra.
Of course, an occasional show of contempt or disgust will not undo a marriage.
Tất nhiên, biểu hiện khinh miệt hay ghê tởm không đủ tàn phá hôn nhân.
But his success also came to be his undoing.
Nhưng sự thành công của ông lại hóa ra sự tàn hại cho ông.
Yeah, time to undo what you did to this butterface.
Đến lúc đảo ngược điều mày đã làm cho soái ca mặt sẹo này rồi.
Undo an edit by tapping [Stack Editor icon] and selecting Undo.
Hoàn tác một chỉnh sửa bằng cách nhấn và chọn Hoàn tác.
But only Jehovah, the true God, can undo all the damage and provide the sort of help that is needed so that such calamities will never occur again.
Nhưng chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời thật, mới có thể sửa chữa mọi thiệt hại và cung cấp sự giúp đỡ cần thiết để những tai họa như thế không bao giờ xảy ra nữa.
He stated regretfully: “Mr. Engleitner, I cannot undo the wrong, but I do want to apologize.
Ông ân hận nói với tôi: “Thưa ông Engleitner, tôi không thể sửa chữa được sai lầm đó, nhưng tôi thật sự muốn xin lỗi.
You can't undo wha's been done.
Anh không thể đảo ngược được những chuyện gì đã xảy ra.
Select Undo multiple times to back up multiple steps in the workflow.
Chọn Hoàn tác nhiều lần để sao lưu nhiều bước trong luồng công việc.
The ability to undo any action in the software allows you to confidently explore all the features and options available.
Khả năng để hoàn tác bất kỳ hành động nào trong phần mềm cho phép bạn tự tin có thể khám phá tất cả các tính năng và các tùy chọn có sẵn.
Jehovah God has the power to undo such losses.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền xóa tan nỗi mất mát ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.