unequal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unequal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unequal trong Tiếng Anh.
Từ unequal trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bằng, bất bình đẳng, bất bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unequal
không bằngadjective in unequal quantities — 19 years of this. với nồng độ không bằng nhau - 19 năm như thế. |
bất bình đẳngadjective And the more unequal societies are more likely also to retain the death penalty. Và xã hội càng bất bình đẳng thì dường như càng duy trì án tử hình. |
bất bằngadjective |
Xem thêm ví dụ
The officials generally proved unequal to the task of controlling this highly lucrative industry. Các quan chức thông thường tỏ ra không công bằng đối với việc kiểm soát ngành công nghiệp có lợi nhuận cao này. |
Showing that God and Christ are two separate and unequal identities, Clement said: Clement cho thấy rõ Đức Chúa Trời và đấng Christ là hai nhân vật khác biệt và không ngang hàng nhau, khi ông nói: |
And that, in the end, is the meaning of the priesthood in everyday terms—its unequaled, unending, constant capacity to bless. Và cuối cùng, đó chính là ý nghĩa của chức tư tế theo định nghĩa giản dị hằng ngày—khả năng không thể so sánh, bất diệt, và liên tục để ban phước của chức ấy. |
In 2003, the mutual fund industry was involved in a scandal involving unequal treatment of fund shareholders. Trong năm 2003, ngành công nghiệp quỹ tương hỗ đã tham gia vào một vụ bê bối liên quan đến đối xử không công bằng của các cổ đông của quỹ. |
Since nearly all European immigrants settled in the southeastern and southern areas of the Empire, ethnic distribution, already unequal before the mass immigration, became even more divergent between regions. Do gần như toàn bộ người châu Âu nhập cư định cư tại miền đông nam và miền nam của đế quốc, phân bổ dân tộc vốn đã không đồng đều từ trước khi nhập cư hàng loạt thì nay càng trở nên khác biệt giữa các khu vực. |
5 It is not strange, then, that Christians of this 20th century, walking “in the same spirit” and “in the same footsteps” as Paul and Titus, enjoy an unequaled unity. 5 Thế thì không lạ gì khi các tín đồ đấng Christ trong thế kỷ 20 này bước đi “bởi một thánh linh” và “theo cùng một dấu chơn” như Phao-lô và Tít, hưởng được sự hợp nhất không ai khác có được. |
Louis Wirth defined a minority group as "a group of people who, because of their physical or cultural characteristics, are singled out from the others in the society in which they live for differential and unequal treatment, and who therefore regard themselves as objects of collective discrimination". Louis Wirth định nghĩa một nhóm thiểu số là "một nhóm người, vì đặc điểm thể chất hoặc văn hóa của họ, bị tách ra khỏi những người khác trong xã hội nơi họ sống vì sự đối xử khác biệt và bất bình đẳng, và do đó họ coi mình là đối tượng của tập thể phân biệt đối xử ". |
This remarkable achievement in temple building is unequaled in the entire history of the world. Thành quả đáng kể này trong việc xây cất đền thờ không gì sánh kịp trong toàn thể lịch sử của thế gian. |
While some see hagwon as filling a need not being adequately met by the public school system, others see them as creating an unequal footing between the poor and rich in Korea. Một số ý kiến cho rằng hagwon có ích trong việc bổ sung các kiến thức mà trong giờ học chính khóa học sinh không được cung cấp, nhưng cũng có các ý kiến cho rằng hagwon chỉ làm tăng thêm sự ngăn cách giàu nghèo giữa các học sinh. |
In their book published in 2000, From Chance to Choice: Genetics and Justice, bioethicists Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler argued that liberal societies have an obligation to encourage as wide an adoption of eugenic enhancement technologies as possible (so long as such policies do not infringe on individuals' reproductive rights or exert undue pressures on prospective parents to use these technologies) in order to maximize public health and minimize the inequalities that may result from both natural genetic endowments and unequal access to genetic enhancements. Trong cuốn sách From Chance to Choice: Genetics and Justice (Từ cơ hội để lựa chọn: Di truyền học và Tư pháp - năm 2002) các nhà nghiên cứu luân lý sinh vật (không theo thuyết siêu nhân học) gồm: Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler đã lập luận rằng trong các xã hội tự do có nghĩa vụ khuyến khích như mở rộng việc sử dụng các công nghệ nâng cao thuyết ưu sinh càng nhiều càng tốt (nếu như các chính sách như vậy không vi phạm quyền sinh sản của cá nhân nào hoặc gây áp lực quá mức đối với bậc cha mẹ khi sử dụng công nghệ này) để tối đa hóa sức khỏe cộng đồng và giảm thiểu sự bất bình đẳng có thể xảy ra từ cải tiến di truyền di truyền tự nhiên và di truyền không tự nhiên. |
Some have described unequal treatment of humans and animals as a form of speciesism such as anthropocentrism or human-centeredness. Một số mô tả sự đối xử không công bằng giữa con người và động vật như là một hình thức của loài như chủ nghĩa nhân học hay sự tập trung vào con người. |
There were times when the young or the old, immigrants or new converts, felt alone, excluded, unequal to the challenges before them. Có những lúc mà những người trẻ tuổi hay người già cả, dân di cư hay người mới cải đạo, cảm thấy cô đơn, bị hất hủi, khó lòng vượt qua những thử thách trước mắt mình. |
But on the more unequal end -- U.K., Portugal, USA, Singapore -- the differences are twice as big. Nhưng ở phía bất bình đẳng hơn -- Anh, Bồ Đào Nhà, Mỹ, Sing-ga-po -- sự khác biệt lớn gấp đôi. |
One is that, in graph after graph, we find the countries that do worse, whatever the outcome, seem to be the more unequal ones, and the ones that do well seem to be the Nordic countries and Japan. Một là, trong tất cả các đồ thị, chúng ta thấy là những đất nước biểu hiện tệ hơn, dù hậu quả là gì, dường như là những đất nước bất bình đẳng hơn. và những nước biểu hiện tốt như các nước Bắc Âu và Nhật Bản. Vì thế, cái mà chúng ta đang nhìn vào |
It has more to do with changing supply and demand for skill, the race between education and technology, globalization, probably more unequal access to skills in the U.S., where you have very good, very top universities but where the bottom part of the educational system is not as good, so very unequal access to skills, and also an unprecedented rise of top managerial compensation of the United States, which is difficult to account for just on the basis of education. Nguyên nhân chính là sự thay đổi cung và cầu về các kỹ năng, cuộc chạy đua giữa giáo dục và công nghệ, toàn cầu hóa, có thể tăng mức chênh lệch về việc tiếp cận các kỹ năng ở Hoa Kỳ, nơi bạn có những trường đại học tốt nhất, xếp hàng đầu nhưng phần đáy của hệ thống giáo dục lại không tốt, do đó rất chênh lệch về tiếp cận kỹ năng, và một sự gia tăng chưa từng có mức thù lao cho quản trị cấp cao ở Hoa Kỳ, vị trí khó mà chỉ dựa vào học vấn. |
And at the more unequal end, fathers'income is much more important -- in the U. K., USA. Và ở phía bất bình đẳng hơn, thu nhập của người cha quan trọng hơn -- tại Anh và Mỹ. |
The human voice is a marvel, unequaled in versatility by any man-made instrument. Giọng nói con người là một điều kỳ diệu có chức năng đa dạng mà không nhạc cụ nhân tạo nào sánh bằng. |
And every time it divided, they got sort of unequal division of the chemicals within them. Và tất cả mọi lần nó phân chia, chúng đều phân chia không đều những thành phần hóa học trong chúng. |
When the real Flying Dutchman suddenly arrives, Jack attempts to barter Will to Davy Jones to repay his blood debt, but Jones refuses, saying one soul is unequal to another. Khi con tàu Flying Dutchman thật hiện ra, Jack cố tình trao đổi Will để trả nợ máu của mình, nhưng Jones bác bỏ, nói rằng một linh hồn là không đủ. |
You know, breathing high concentrations here of sulfur dioxide, carbon dioxide and methane gas, in unequal quantities -- 19 years of this. Bạn biết đấy, hít thở với nồng độ cao khí sulfur dioxide và cacbonic và khí metan, với nồng độ không bằng nhau - 19 năm như thế. |
(When the number of atoms on either side is unequal, the transformation is referred to as a nuclear reaction or radioactive decay.) (Khi số lượng các nguyên tử ở hai bên là không đồng đều, chuyển đổi được gọi là phản ứng hạt nhân hoặc sự phân rã phóng xạ). |
You see, at the more unequal end, it's about 15 percent of the population who feel they can trust others. Bạn thấy đó, ở phía bất bình đẳng hơn, thì khoảng 15 phần trăm dân số cảm thấy rằng có thế tin tưởng người khác. |
7 Now there was no law against a aman’s bbelief; for it was strictly contrary to the commands of God that there should be a law which should bring men on to unequal grounds. 7 Bấy giờ không có luật pháp nào cấm đoán atín ngưỡng của con người; vì nếu có luật pháp nào đưa con người tới chỗ bất bình đẳng thì điều đó hoàn toàn trái với những lệnh truyền của Thượng Đế. |
Coping in a World of Unequal Opportunities Sống trong thế giới bất bình đẳng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unequal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unequal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.