unemployed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unemployed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unemployed trong Tiếng Anh.

Từ unemployed trong Tiếng Anh có các nghĩa là thất nghiệp, không được sử dụng, không có việc làm, không dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unemployed

thất nghiệp

adjective (having no job)

Only unemployed people date on Wednesdays.
Chỉ có những người thất nghiệp mới hẹn hò vào thứ tư.

không được sử dụng

adjective

không có việc làm

adjective

không dùng

adjective

Xem thêm ví dụ

Francis Mays is an unemployed telemarketer living off her disability checks.
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp.
If you have lost a good job or have been unemployed for some time, it is easy to become downhearted.
Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng.
It included free health care and education, and state assistance for the elderly, infirm, and unemployed.
Nó bao gồm y tế và giáo dục miễn phí, trợ giúp của nhà nước cho người cao tuổi, ốm yếu và thất nghiệp.
I'm not unemployed.
Tớ không phải người thất nghiệp.
But I'm unemployed.
Nhưng tớ đang thất nghiệp.
For instance, if you find yourself unemployed, do you not put forth effort to find a suitable job that will sustain you and your family?
Chẳng hạn, nếu bị thất nghiệp, bạn không cố gắng hết sức tìm một việc làm thích hợp để nuôi thân và gia đình sao?
Less than 5.0% of the eligible workforce was unemployed.
Ít hơn 5,0% lực lượng lao động đủ điều kiện bị thất nghiệp.
He demanded an immediate peace, an eight-hour workday, relief for the unemployed, abdication of Bavarian King Ludwig III and the German emperor, Kaiser Wilhelm II, and proposed the formation of workers' and soldiers' councils.
Ông đòi hỏi hòa bình ngay lập tức, chế độ ngày làm việc 8 giờ, giảm thất nghiệp và kêu gọi vua Bayern Ludwig III và hoàng đế Đức Wilhelm II thoái vị và đề nghị thành lập hội đồng công nhân và quân đội.
Even so, by applying Bible principles and by coming to trust Jehovah, I have learned how to lessen my anxiety when unemployed and how to increase my contentment with the work I obtain.”
Dù thế, nhờ áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh và tập nương cậy nơi Đức Giê-hô-va, tôi học được cách bớt lo lắng khi bị thất nghiệp và cách để có thêm niềm vui trong công việc mà mình tìm được”.
When managers of a local pharmaceutical company learned about this enterprise, they became intrigued by the story of the unemployed pharmaceutical chemist.
Khi các giám đốc của một công ty dược phẩm địa phương biết được về doanh nghiệp này, họ đã trở nên quan tâm đến câu chuyện về nhà hóa học dược phẩm thất nghiệp.
Germany was still in a dire economic situation, as six million people were unemployed and the balance of trade deficit was daunting.
Trong giai đoạn này, nền kinh tế Đức vẫn ở vào tình trạng hết sức tồi tệ, hàng triệu người thất nghiệp và cán cân thương mại thâm hụt đã làm nản lòng bao người.
Upon graduation, Cohen immediately headed to Los Angeles to work as a screenwriter for Martin Jurow but soon found himself unemployed when the producer moved out of state.
Sau khi tốt nghiệp, Cohen ngay lập tức đi đến Los Angeles để làm biên kịch cho Martin Jurow nhưng sớm bị thất nghiệp khi nhà sản xuất di chuyển ra khỏi bang này.
Some who want to work may be unemployed, sick, or too old to work.
Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua.
Meanwhile, protests by unemployed youth, typically citing unemployment, hogra (oppression), and infrastructure problems, resumed, occurring almost daily in towns scattered all over the country.
Trong khi đó, cuộc biểu tình của thanh niên thất nghiệp, thường với lý do thất nghiệp,hogra (áp bức), và các vấn đề cơ sở hạ tầng, tiếp tục, xảy ra hầu như hàng ngày ở các thị trấn nằm rải rác trên cả nước.
In 1874, Kuroda was named director of the Hokkaidō Colonization Office, and organized a colonist-militia scheme to settle the island with unemployed ex-samurai and retired soldiers who would serve as both farmers and as a local militia.
Năm 1874, Kuroda được bổ nhiệm làm Giám đốc Cơ quan Khai hoang Hokkaidō, và tổ chức kế hoạch dân quân khai hoang để ổn định hòn đảo với các cựu samurai thất nghiệp và binh lính nghỉ hưu, những người vừa làm nông dân, vừa làm dân quân địa phương.
As dozens of newly unemployed professors began searching for positions outside of Germany, their colleagues in the United States sought to provide assistance and job opportunities for them.
Với hàng tá những giáo sư thất nghiệp mới chuẩn bị tìm kiếm nơi mới bên ngoài Đức, các đồng nghiệp của họ ở Hoa Kỳ cũng hỗ trợ họ trong cơ hội tìm việc làm mới.
I remember him telling me, because he was a college graduate, unemployed, frustrated, that he was the perfect target for al Shabaab and other terrorist organizations, to be recruited.
Tôi còn nhớ anh ta nói với tôi rằng, bởi vì anh ta có bằng tốt nghiệp đại học, thất nghiệp, thất vọng, anh ta là mục tiêu tuyển dụng hoàn hảo cho al Shabaab và các tổ chức khủng bố.
CBO estimated in 2011 that reducing employers' payroll taxes (especially if limited to firms that increase their payroll), increasing aid to the unemployed, and providing additional refundable tax credits to lower-income households, would generate more jobs per dollar of investment than infrastructure.
Cục ngân sách quốc hội (CBO) ước tính vào năm 2011 việc giảm thuế tiền lương (đặc biệt nếu giới hạn vào những công ty tăng quy mô chi trả lương), tăng trợ cấp cho người thất nghiệp, và cung cấp những khoản hoàn thuế cho hộ gia đình thu nhập thấp, sẽ tạo ra nhiều việc làm hơn trên mỗi đô la chi tiêu so với đầu tư cơ sở hạ tầng.
I can't afford to be unemployed.
Tôi không thể thất nghiệp được.
If unemployed, could you manage to get back on your feet?
Nếu đang thất nghiệp, bạn có thể lo sao cho cuộc sống được trở lại bình thường như trước không?
At this time, Bishop Morante became aware of an unemployed sister in his ward who had worked as a pharmaceutical chemist.
Vào lúc này, Giám Trợ Morante trở nên ý thức được rằng có một chị phụ nữ thất nghiệp trong tiểu giáo khu của ông là người đã từng làm việc với tư cách là một nhà hóa học dược phẩm.
And make sure we actually empower the unemployed by giving them a voucher scholarship where they can choose to study anywhere in Europe.
Và đảm bảo rằng chúng ta thực sự trao quyền cho những người thất nghiệp bằng cách cho họ một suất học bổng nơi họ có thể chọn để học tập bất cứ nơi nào ở châu Âu.
Although EKP had dropped much below from their popularity of 1917, it still had remarkable support mostly amongst the industrial proletariat, but occasionally also amongst the landless peasants, unemployed, teachers and students.
Mặc dù EKP đã giảm xuống thấp hơn từ phổ biến của họ năm 1917, nó vẫn có hỗ trợ đáng chú ý chủ yếu là giữa các giai cấp vô sản công nghiệp, nhưng đôi khi cũng trong số những người nông dân không có đất, những người thất nghiệp, giáo viên và học sinh.
Do we want to see shows about people saving money and being unemployed?
Liệu rằng bạn có muốn xem chương trình về những người tiết kiệm tiền và bị thất nghiệp không?
At the time her husband was ill with tuberculosis and her daughter was unemployed, and she was responsible for supporting a large family.
Vào thời điểm đó, chồng bà bị bệnh lao và con gái bà thất nghiệp, và bà chịu trách nhiệm hỗ trợ một gia đình lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unemployed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.