unemployment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unemployment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unemployment trong Tiếng Anh.

Từ unemployment trong Tiếng Anh có các nghĩa là thất nghiệp, sự thất nghiệp, nạn thấp nghiệp, Thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unemployment

thất nghiệp

noun (joblessness)

You can't compare unemployment to a cat four hurricane.
Ngài không thể so sánh thất nghiệp với một cơn bão cấp bốn được.

sự thất nghiệp

noun

One scary conclusion you could draw from all of this is to worry about structural unemployment.
Một kết luận đáng sợ mà bạn có thể rút ra từ tất cả điều này là lo lắng về sự thất nghiệp cấu trúc.

nạn thấp nghiệp

noun

Thất nghiệp

Unemployment is what - 250 bucks a week?
Thất nghiệp thì sao, 250 đô một tuần ư?

Xem thêm ví dụ

Well, unemployment leads to crime, to malnutrition, to improper medical care.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
Unemployment creeps up during the year.
Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng nhanh qua từng năm.
Present concerns include large-scale unemployment, overfishing, and dependence on U.S. aid.
Những vấn đề đáng quan tâm hiện nay là tỷ lệ thất nghiệp cao, đánh bắt cá đến cạn kiệt, và phụ thuộc nhiều vào viện trợ của Mỹ.
Switzerland has a more flexible job market than neighbouring countries and the unemployment rate is very low.
Thụy Sĩ có thị trường lao động linh hoạt hơn so với các quốc gia láng giềng và tỷ lệ thất nghiệp ở mức rất thấp.
The unemployment rate has come down from 9.8% in November .
Tỉ lệ thất nghiệp đã giảm xuống từ 9.8% vào tháng mười một .
There are 3,293 people who receive unemployment benefits and 14,963 people who receive an income guarantee.
Có 3.293 người nhận trợ cấp thất nghiệp và 14.963 người nhận một khoản thu nhập tối thiểu thuộc trợ cấp chính phủ.
The New Deal programs to relieve the Depression are generally regarded as a mixed success in ending unemployment.
Các chương trình New Deal để làm giảm sự suy thoái nói chung được coi là một thành công trong việc chấm dứt tình trạng thất nghiệp.
Health problems, death, unemployment, war, food shortages, and poverty will be no more. —10/1, pages 6-7.
Vấn đề về sức khỏe, cái chết, nạn thất nghiệp, chiến tranh, đói kém và nghèo khổ sẽ không còn nữa.—1/10, trang 6, 7.
After economic growth in the first two decades of the 20th century, Wales' staple industries endured a prolonged slump from the early 1920s to the late 1930s, leading to widespread unemployment and poverty in the south Wales valleys.
Sau giai đoạn tăng trưởng vào hai thập niên đầu của thế kỷ XX, các ngành công nghiệp chủ lực của Wales phải chịu khủng hoảng kéo dài từ đầu thập niên 1920 cho đến cuối thập niên 1930, dẫn đến thất nghiệp và nghèo khó lan rộng tại các thung lũng miền nam Wales.
With problems such as the global pollution, the breakdown of family life, the increase in crime, mental sickness, and unemployment, man’s future may look bleak.
Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm.
UK unemployment is 5.5%, down from 7% in 1997 and lower than the Eurozone's average of 8.1%.
Tỷ lệ lao động thất nghiệp tại Anh là 5.5%, giảm từ 7% năm 1997 và thấp hơn mức trung bình 8.1% của khu vực đồng euro.
One problem: waste handling and unemployment.
Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp.
OHP addresses a number of major topic areas including the impact of occupational stressors on physical and mental health, the impact of involuntary unemployment on physical and mental health, work-family balance, workplace violence and other forms of mistreatment, accidents and safety, and interventions designed to improve/protect worker health.
OHP giải quyết một số các chủ đề chính khu vực, bao gồm cả các tác động của lao động căng thẳng về thể chất và tinh thần, các tác động của thất nghiệp (về mặt thể chất và tinh thần), sự cân bằng công việc gia đình, bạo lực nơi làm việc và các hình thức khác của ngược đãi, tai nạn và an toàn, và can thiệp được thiết kế để cải thiện/bảo vệ nhân viên y tế.
The current Walloon economy is relatively diversified, although certain areas (especially around Charleroi and Liège) are still suffering from the steel industry crisis, with an unemployment rate of up to 30 percent.
Kinh tế Wallonie hiện nay tương đối đa dạng, mặc dù một vài khu vực nào đó (đặc biệt là quang Charleroi và Liège) vẫn chịu nhiều hậu quả từ cuộc khủng hoảng công nghiệp thép, với một tỷ lệ thất nghiệp cao lên tới 30% tại một số khu vực.
Bevan then had to endure another year of unemployment.
Akbar vẫn bị nạn quyền thần khống chế thêm một thời gian nữa.
During this time, the United States experienced deflation as prices fell, unemployment soared from 3% in 1929 to 25% in 1933, farm prices fell by half, and manufacturing output plunged by one-third.
Trong thời kỳ này, Hoa Kỳ trải qua thời kỳ giảm phát khi giá cả rớt, thất nghiệp lên cao từ 3% năm 1929 đến 25% năm 1933, giá cả nông phẩm rớt một nửa, sản lượng sản xuất rớt một phần ba.
Falling unemployment and relatively warm weather appear to have boosted spending this year .
Mức thất nghiệp giảm và thời tiết tương đối ấm dường xuất hiện đã kích thích mức chi tiêu vào năm nay .
Modest, nationally financed unemployment packages, for example, can help employers avoid costly severance schemes, lower labor taxes and encourage business to become formal, according to the report.
Theo báo cáo này, các gói trợ cấp thất nghiệp dù khiêm tốn ở cấp quốc gia có thể giúp chủ lao động tránh được các khoản bồi thường thất nghiệp tốn kém, giảm được chi phí thuế và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp dễ dàng gia nhập khu vực chính thức.
Despite Finland’s severe recession, widespread unemployment, and economic problems, the willingness among the approximately 18,000 Finnish brothers to help their brothers in the former Soviet Union has been great.
Mặc dù Phần Lan bị nạn suy thoái trầm trọng, thất nghiệp nhiều nơi và khó khăn về kinh tế, khoảng 18.000 anh em tại Phần Lan rất sẵn lòng để giúp đỡ các anh em tại cựu Liên bang Xô-viết.
In the cities there is high unemployment, and families often struggle to provide for their daily needs and for their safety.
Trong các thành phố, đều có tỷ lệ thất nghiệp cao và gia đình thường gặp khó khăn để lo liệu cho nhu cầu hàng ngày và bảo đảm an toàn cho họ.
With the onset of the Cold War, anti-Western propaganda was stepped up, with the capitalist world depicted as a decadent place where crime, unemployment, and poverty were rampant.
Với sự khởi đầu của Chiến tranh Lạnh, các khẩu hiệu tuyên truyền chống phương Tây lại được dựng lên, với hình ảnh thế giới tư bản là một nơi suy đồi, nơi các tội ác, nạn thất nghiệp và sự nghèo khổ lan tràn.
As of 2007, the unemployment rate of Wallonia is over double that of Flanders.
Năm 2007, tỷ lệ thất nghiệp của Wallonie cao gấp đôi so với Vlaanderen.
Research indicates recovery from financial crises can be protracted relative to typical recessions, with lengthy periods of high unemployment and substandard economic growth.
Nghiên cứu chỉ ra rằng sự hồi phục sau khủng hoảng tài chính có thể được kéo dài tương ứng với những kỳ suy thoái đặc trưng, với thời kỳ dài của thất nghiệp cao và tăng trưởng kinh tế chậm.
Unemployment is high with only about 500 residents in possession of some sort of job.
Cả làng đã có hàng trăm hộ với khoảng 500 lao động làm nghề.
If GDP exceeds its potential (and unemployment is below the NAIRU), the theory says that inflation will accelerate as suppliers increase their prices and built-in inflation worsens.
Nếu GDP vượt quá tiềm năng của nó (và thất nghiệp là dưới NAIRU), lý thuyết này nói rằng lạm phát sẽ tăng tốc do các nhà cung cấp tăng giá của họ và lạm phát tích hợp nặng hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unemployment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.