unfold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unfold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfold trong Tiếng Anh.
Từ unfold trong Tiếng Anh có các nghĩa là mở ra, bày ra, bày tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unfold
mở raverb The telescope, going up in space, it unfolds in two places. Kính viễn vọng, khi đi vào không gian, nó mở ra làm hai. |
bày raverb As I watched the wind's choreography unfold, Ngay khi tôi xem kế hoạch dùng gió được trình bày ra, |
bày tỏverb There was to be, however, a wonderful further unfolding of God’s purpose. Tuy nhiên, còn có một sự bày tỏ tuyệt diệu khác về ý định của Đức Chúa Trời. |
Xem thêm ví dụ
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself providing some degree of control or power over the events that unfold within one's everyday life. Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. |
As the morning unfolds, he calls his disciples, and from among them he chooses 12, whom he names apostles. Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ. |
As the conflict unfolds however, extraterrestrial forces known only as the "Scrin" suddenly enter in the battle, and alter the nature of the Third Tiberium War entirely. Khi cuộc xung đột lan rộng, một lực lượng ngoài Trái Đất chỉ được biết đến như là "Scrin" bước vào cuộc chiến, và thay đổi bản chất của Third Tiberium War hoàn toàn. |
We can be sure that Jehovah will keep his humble servants informed regarding the unfolding of his glorious purpose. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
A second powerful testimony to the importance of the Book of Mormon is to note where the Lord placed its coming forth in the timetable of the unfolding Restoration. Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi. |
So contrary to what we heard a few months back about how 75 percent of that oil sort of magically disappeared and we didn't have to worry about it, this disaster is still unfolding. Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục. |
With my visual artist colleagues, we map complex mathematical algorithms that unfold in time and space, visually and sonically. Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh. |
And as those purposes continue to unfold throughout eternity, he will live up completely to the description he gave of himself: “I am the way and the truth and the life.” —John 14:6. Khi những ý định này dần được tỏ lộ trong tương lai và cho đến mãi mãi, Chúa Giê-su sẽ sống đúng với lời mà ngài nói về mình: “Tôi là đường đi, chân lý và sự sống”.—Giăng 14:6. |
It showed a lifting body with larger wings, that, according to Energia officials, could be folded around the core crew module and unfold after atmospheric re-entry in order to provide cross-range and better landing accuracy for the spacecraft. Nó cho thấy một thân có thể giở lên được với cánh rộng hơn, điều đó, theo viên chức Energia, có thể được xếp lại xung quanh mô đun phi đoàn lõi và mở ra sau khi thâm nhập trở lại khí quyển để cung cấp phạm vi chéo nhau và sự chính xác đổ bộ tốt hơn cho tàu vũ trụ. |
Did people become happier as history unfolded? Có phải mọi người trở nên hạnh phúc hơn khi lịch sử mở ra? |
Well, if I unfold it and go back to the crease pattern, you can see that the upper left corner of that shape is the paper that went into the flap. Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó. |
Fold at angle bisector and unfold Gấp xuống một nửa rồi mở gấp |
The plot unfolds mostly on board of the prisoner transport rail car guarded by a unit of paramilitary conscripts. Cốt truyện xảy ra chủ yếu trên đoàn tàu lửa đang vận chuyển tù nhân được bảo vệ bởi một đơn vị lính nghĩa vụ cảnh vệ. |
Regarding blood, how can we see the unfolding of God’s purpose? Nói về huyết, chúng ta có thể hiểu thế nào về sự bày tỏ ý định Đức Chúa Trời? |
Events continued to unfold inexhorably. Các sự kiện cứ tiếp tục theo một trình tự không thể tránh được. |
Fold the corner down and unfold Gấp phần góc xuống rồi mở gấp |
He not only caused the physical universe and intelligent beings to exist, but as events unfold, he continues to cause his will and purpose to be realized. Ngài không chỉ tạo ra vũ trụ vật chất và các tạo vật thông minh, nhưng dù bất cứ điều gì xảy ra, ngài luôn khiến cho ý muốn và ý định của ngài được hoàn thành. |
All the material in the Bible covers thousands of years of history and relates in some way to the unfolding of God’s purpose. Nội dung của Kinh Thánh bao gồm hàng ngàn năm lịch sử, giúp chúng ta hiểu ý định Đức Chúa Trời và ý định ấy được thực hiện như thế nào. |
We witnessed President Kimball’s vision begin to unfold. Chúng ta chứng kiến tầm nhìn xa của Chủ Tịch Kimball bắt đầu trở thành hiện thực. |
Fold and unfold the top corner Gấp và mở gấp góc đỉnh |
" Cross Rome the mystic element unfold. " " Nguyên tố huyền bí hiển hiện khắp thành Rome " |
Each episode begins with a chronological re-enactment of the disaster, which is always cut into several scenes displaying critical moments in the unfolding of the disaster with a clock appearing at the beginning of each scene. Mỗi tập phim bắt đầu với việc tái hiện thảm họa, trong đó luôn luôn chiếu cho người xem những khoảnh khắc quan trọng trong diễn biến của thảm họa với một chiếc đồng hồ xuất hiện vào lúc bắt đầu của mỗi cảnh. |
Nonetheless, US Attorney Turner and Attorney General Frohnmeyer acknowledged that "they had little evidence of (Rajneesh) being involved in any of the criminal activities that unfolded at the ranch". Tuy nhiên, luật sư Turner và Chưởng lý Frohnmeyer thừa nhận rằng "họ không có bằng chứng về việc (Osho) tham gia vào bất kỳ hoạt động tội phạm nào xảy ra tại trang trại". |
23 Even while Belshazzar and his courtiers were drinking to their gods and ridiculing Jehovah, a great drama was unfolding in the darkness outside the palace. 23 Ngay trong lúc Bên-xát-sa và các cận thần của ông uống rượu ca ngợi thần của họ và chế giễu Đức Giê-hô-va, thì một loạt biến cố quan trọng đang diễn ra trong đêm tối bên ngoài cung điện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unfold
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.