unforgiving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unforgiving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unforgiving trong Tiếng Anh.

Từ unforgiving trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay hiềm thù, không khoan dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unforgiving

hay hiềm thù

adjective

không khoan dung

adjective

Xem thêm ví dụ

And after what happened in South Beach, that's pretty much unforgivable.
Sau những chuyện xảy ra ở South Beach, có rất nhiều thứ không thể tha thứ được
Indeed, studies show that unforgiving people may . . .
Các cuộc nghiên cứu cho thấy những người không biết tha thứ có thể...
In a review of Unapologetic, Alex Macpherson of Fact wrote that "Loveeeeeee Song" "is a boilerplate Future space ballad with an unforgivably stupid title."
Khi viết về Unapologetic, Alex Macpherson của Fact đã viết rằng "Loveeeeeee Song" chỉ là một bản ballad mang tính thủ tục của Future với một tiêu đề ngu ngốc không thể tha thứ".
21 So if you are contrite but have been fearful that you are guilty of unforgivable sin, remember that God’s ways are wise, just, and loving.
21 Vậy nếu bạn thấy bị dày vò nhưng lại sợ hãi đã phạm tội không thể tha thứ được, thì hãy nhớ rằng các đường lối của Đức Chúa Trời là khôn ngoan, công bình và đầy yêu thương.
Is it possible to reclaim a life that through reckless abandon has become so strewn with garbage that it appears that the person is unforgivable?
Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không?
Some Sins Unforgivable
Một số tội không thể tha thứ được
That was an unforgivable sin.
Đúng là không thể tha thứ.
How can we counteract a tendency to be unforgiving?
Làm sao chúng ta có thể kháng cự khuynh hướng không tha thứ?
This is quite unforgivable.
Chuyện này hoàn toàn không thể tha thứ được.
He forgave the seemingly unforgivable.
Ngài đã tha thứ cho những kẻ dường như không thể tha thứ được.
Rather than allow their brothers and sisters to suffer hunger, the brethren of the priesthood strapped the old plow to their own backs and pulled it through the unforgiving ground.
Thay vì để cho các anh chị em của mình bị đói khát, các anh em trong chức tư tế buộc cái cày cũ kỹ vào lưng mình và kéo nó ngang qua miếng đất khô cằn.
The enemy is unforgiving and relentless.
Kẻ thù thì không thương xót và tàn nhẫn.
16 We simply cannot be practicing the truth and at the same time be treating our brothers and sisters in an unloving, unforgiving way.
16 Chúng ta không thể nào thực hành lẽ thật trong khi đó lại cư xử với anh chị em của chúng ta một cách thiếu yêu thương, hay câu nệ (I Giăng 4:20, 21; 3:14-16).
A nearly unforgivable lapse, Cleric.
1 sơ hở gần như khó có thể tha thứ được.Giáo sĩ.
What may help a person experiencing anxiety about having possibly committed unforgivable sin?
Điều gì có thể giúp một người đang trải qua tâm trạng lo lắng vì nghĩ có lẽ đã phạm tội không thể tha thứ được?
That's the most unforgiving speech you've ever made.
Đấy là điều rộng lượng nhất chị từng làm đấy.
Experts say that adolescents typically feel that they are always onstage before an imaginary audience, constantly under the glare of an unforgiving spotlight.
Các chuyên gia cho biết phần lớn các thanh thiếu niên có cảm giác là mọi người đang soi mói chúng, như thể chúng đang đứng trước ánh đèn sân khấu.
Still, Mu-young is outwardly rebellious, unforgiving, and in constant conflict with his family; he keeps an emotional distance from them, for fear of getting hurt one day.
Như vậy, Mu-young luôn không biểu hiện ra bên ngoài, dù khắc nghiệt và mâu thuẫn nhưng anh luôn trân trọng gia đình, anh tạo khoảng cách với mọi người vì sợ một ngày nào đó họ sẽ bị tổn thương.
But what I have noticed is that often we justify our anger and satisfy our consciences by telling ourselves stories about the motives of others that condemn their actions as unforgivable and egoistic while, at the same time, lifting our own motives as pure and innocent.
Nhưng điều tôi thấy thì thường là chúng ta biện minh cho cơn giận dữ của mình và thỏa mãn lương tâm của mình bằng cách tự kể cho mình nghe những câu chuyện về các động cơ của những người khác mà lên án hành động của họ là không thể tha thứ và ích kỷ trong khi đồng thời tự hào về các động cơ của mình là trong sáng và vô tội.
8 The sin of Judas Iscariot also was unforgivable.
8 Tội của Giu-đa Ích-ca-ri-ốt cũng không thể tha thứ được.
The Snow Queen, now given the name Elsa, continued to be cast as a villain, and Disney released the following synopsis for Frozen in May 2013: When Anna is cursed by her estranged sister, the cold-hearted Snow Queen, Anna's only hope of reversing the curse is to survive a perilous but thrilling journey across an icy and unforgiving landscape.
Nữ chúa Tuyết, giờ đây mang tên Elsa, tiếp tục được coi là một nhân vật phản diện, và Disney phát hành một đoạn tóm tắt phim Nữ hoàng băng giá" vào tháng 5 năm 2013 như thế này: Khi Anna bị lời nguyền của người chị sống đơn độc của mình, Nữ chúa Tuyết mang trái tim giá lạnh, hy vọng duy nhất để đảo ngược lời nguyền ấy của Anna là phải vượt qua một cuộc hành trình đầy nguy hiểm nhưng cũng rất ly kỳ qua một không gian đầy băng giá và khó khăn.
What did the king do to the unforgiving slave?
Vua đã đối xử thế nào với người đầy tớ không biết tha thứ?
Chapter 10's Grudger is totally unforgiving.
Kẻ trả đũa ở Chương 10 thì hoàn toàn không tha thứ.
Why can we say that some of Jesus’ religious opposers committed unforgivable sin?
Tại sao chúng ta có thể nói rằng một số những kẻ chống đối Giê-su đã phạm tội không thể tha thứ được?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unforgiving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.