unfulfilled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unfulfilled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfulfilled trong Tiếng Anh.

Từ unfulfilled trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa làm tròn, chưa làm xong, không hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unfulfilled

chưa làm tròn

adjective

chưa làm xong

adjective

không hoàn thành

adjective

Xem thêm ví dụ

Yet, how often our longings go unfulfilled!
Tuy nhiên, biết bao lần sự khao khát của chúng ta không được toại nguyện!
Many secular jobs are tedious and unfulfilling.
Nhiều công việc ở ngoài đời thì nhàm chán và bạc bẽo.
Do you think that God will permit this purpose of his to go unfulfilled?
Bạn có tưởng tượng được chăng Đức Chúa Trời sẽ để mục-đích này phải hỏng đi?
And at the end of the day, it's unfulfilling because you're controlled, you're restricted, you're not valued and you're not having any fun.
Và vào cuối ngày, nó chưa được hoàn thành vì bạn bị kiểm soát, hạn chế, và bị xem thường và bạn không được vui chơi gì cả
On the other hand, when we are unable to see positive results, work can become tedious and unfulfilling.
Mặt khác, khi chúng ta không thể thấy mình gặt hái được kết quả gì, thì công việc của chúng ta có thể trở nên nhàm chán.
To Guy Pierce, there was a greater possibility that the sun would not rise than that Jehovah’s promises would go unfulfilled, and he wanted to share that truth with the whole world.
Đối với anh Guy Pierce, sự ứng nghiệm những lời hứa của Đức Giê-hô-va còn chắc chắn hơn là việc mặt trời mọc, và anh muốn chia sẻ sự thật này với toàn thế giới.
Alcindor had considered transferring to Michigan because of unfulfilled recruiting promises.
Alcindor đã cân nhắc chuyển đến Michigan vì những lời hứa tuyển dụng chưa được thực hiện.
Indeed, it is easier for heaven and earth to pass away than for one stroke of a letter of the Law to go unfulfilled.”
Thật vậy, cho dù trời đất có qua đi nhưng không một nét chữ nào trong Luật pháp sẽ không được ứng nghiệm” (Lu-ca 3:18; 16:16, 17).
(1 Timothy 3:1) When his longing went unfulfilled for several years, he became so bitter that he no longer wanted to be considered for the privilege.
Sau nhiều năm mong đợi không thành, anh cảm thấy cay đắng đến nỗi anh không còn muốn được đề nghị để có đặc ân này.
(Proverbs 13:12) Unfulfilled expectations are bound to lead to disappointments that make the heart sick.
(Châm-ngôn 13:12) Những sự trông cậy không được hoàn thành chắc chắn sẽ dẫn đến thất vọng, khiến lòng đau đớn.
Reviewers such as GameSpy claimed that Killzone partly suffered due to the incredible publicity it received before release, raising expectations only for them to go unfulfilled.
Những nhận xét như GameSpy cho rằng Killzone một phần chịu ảnh hưởng do việc công bố lạ thường mà nó nhận được trước khi phát hành, nâng cao sự kỳ vọng chỉ dành cho chúng tới mức chưa hoàn chỉnh.
Brother Corkern pointed out that unfulfilled hopes can lead to disappointment, as Proverbs 13:12 shows.
Dựa theo Châm-ngôn 13:12, anh Corkern cho thấy hy vọng không thành có thể đưa đến thất vọng.
Thousands of books claim to show the way to a spiritual life, yet all too often readers are left feeling unfulfilled and confused.
Hàng ngàn cuốn sách được biên soạn để giúp người ta tìm được con đường dẫn đến đời sống tâm linh. Thế nhưng, độc giả thường cảm thấy hoang mang và không thỏa mãn khi đọc những sách ấy.
How Do Unfulfilled Expectations Affect Us?
Khi mong đợi không thành
(Matthew 6:10) Among these is the desire for justice, which has remained unfulfilled because man has often been afflicted by cruel oppressors who have dominated the weak.
(Ma-thi-ơ 6:10) Trong số những lý tưởng này, ước vọng về công lý vẫn chưa được thỏa mãn vì con người khốn khổ yếu thế thường bị áp bức bởi tay những kẻ tàn bạo.
And I wonder if a guy like me looking at Hae Ra is just unfulfilled longing.
Anh tự hỏi một gã như anh theo đuổi Hae Ra là diều không tưởng.
‘The ruler of the air’ has seen to it that this world’s propaganda and advertising make you feel unfulfilled if you do not have an abundance of material possessions.
«Vua cầm quyền không khí» đã làm cho sự tuyên truyền và quảng cáo của thế gian này khiến người ta cảm thấy thiếu thốn điều gì nếu không có dư dật tài sản vật chất.
How can an unfulfilled desire to have children cause distress?
Làm thế nào mong ước có con nhưng không đạt được có thể gây ra đau buồn?
Unwittingly or not, a youth involved in vandalism may in this way be expressing his deep-seated frustrations, unresolved problems, or unfulfilled needs.
Dù có ý thức hay không, qua hành động phá hoại, một người trẻ có thể đang biểu lộ tâm trạng bực bội sâu xa, những vấn đề không giải quyết được, hoặc những nhu cầu không được thỏa mãn.
Many honorable hopes have gone unfulfilled, shipwrecked on the reefs of good intentions and laziness.
Nhiều hy vọng cao quý đã không được thực hiện, vì có ý định tốt nhưng tính biếng nhác đã cản trở không cho mơ ước đó thành hiện thực.
That experience confirms that, in spite of all your limitations -- all your wants, desires, unfulfilled, and the credit cards and layoffs and, finally, baldness -- you can be happy.
Trải nghiệm đó xác nhận rằng, mặc dù bạn còn nhiều hạn chế - tất cả những mong muốn, khao khát, sự thiếu thốn, và thẻ tín dụng và thời gian rỗi của bạn. và, cuối cùng, điểm cốt lõi - bạn có thể hạnh phúc.
It’s not possible that Jesus’ words could go unfulfilled.’
Lời của Chúa Giê-su không thể không ứng nghiệm’.
Unfulfilled expectations can indeed be distressing.
Thật đáng buồn khi sự trông đợi không thành.
That does not mean that the blessing will go unfulfilled.
Điều đó không có nghĩa là phước lành sẽ không được ứng nghiệm.
Like a passion, unfulfilled
Như một đam mê không trọn vẹn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfulfilled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.