unhurt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unhurt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unhurt trong Tiếng Anh.

Từ unhurt trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô sự, không bị thương, không bị đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unhurt

vô sự

adjective

không bị thương

adjective

không bị đau

adjective

Xem thêm ví dụ

You are unhurt from a sacred accident.
Con bước ra khỏi vụ đâm xe và còn cả cuộc đời ở phía trước.
Praise be to Allah that you're unhurt.
Tạ ơn đấng Allah vì ông đã không bị gì.
Then he jumped, landed unhurt, and his sense of responsibility left him until confronted by the Radley Place.
Rồi anh nhảy, rơi xuống đất an toàn, và ý thức trách nhiệm đã biến khỏi anh ấy cho đến khi anh đối mặt với nhà Radley.
Strong winds and cloud banks forced Rossy to ditch into the sea just three miles from the Spanish coast, where his support helicopter picked him up ten minutes later, unhurt.
Nhưng do gió mạnh và các đám mây, Rossy lạc ra biển, và được đón trễ 10 phút bởi trực thăng hỗ trợ của mình 3 dặm từ bờ biển Tây Ban Nha.
When the king 's son came near to the thorn hedge , it was nothing but large and beautiful flowers , which parted from each other of their own accord , and let him pass unhurt , then they closed again behind him like a hedge .
Khi con trai Đức vua tiến đến gần hàng rào gai nhọn , chàng thấy chẳng có gì ngoài những bông hoa lớn , đẹp và mọc vươn dài ra và chúng để chàng băng qua mà không gây thương tích rồi lập tức chúng đóng lại như một cái hàng rào vậy .
Albert and Victoria were shot at again on both 29 and 30 May 1842, but were unhurt.
Albert và Victoria bị ám sát hai lần nữa vào ngày 29 và 30 tháng 5 năm 1842, nhưng đều không bị thương.
She told me that she was unhurt.
Cô ấy nói với tôi là cô ấy không sao.
His wife and daughter were unhurt; Thälmann himself came home only later.
Vợ và con gái của ông không bị thương tích gì, còn Thälmann lúc đó không có mặt ở nhà.
But Raymond caused the Emir and the others who were with him to be conducted to Ascalon, whole and unhurt."
Nhưng Raymond đã gây chuyện với các Tiểu vương và những người khác, toàn bộ những người chưa bị thương đã đi cùng ông ta để đến Ascalon."
Solh escaped unhurt from an assassination attempt in March 1950.
Solh đã thoát khỏi một cuộc ám sát vào tháng 3 năm 1950.
All the pirates managed to escape unhurt.
Tất cả những tên cướp biển trốn thoát mà không hề bị thương.
In 1841 Joseph Smith and his counselors in the First Presidency wrote: “The truth, like the sturdy oak, has stood unhurt amid the contending elements, which have beat upon it with tremendous force.
Vào năm 1841 Joseph Smith và các co vấn của ông trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã viết: “Lẽ thật, giống như cây sồi vững vàng, đã đứng trơ trơ giữa các lực lượng thiên nhiên mà đã giáng xuống nó với sức mạnh khủng khiếp.
On 16 June, Lexington fought off a fierce attack by Japanese torpedo bombers based on Guam, once again emerging unhurt, but 'sunk' a third time by propaganda pronouncements.
Vào ngày 16 tháng 6, Lexington đánh trả một đợt tấn công ác liệt bởi máy bay ném ngư lôi Nhật Bản đặt căn cứ tại Guam, một lần nữa thoát ra mà không bị hư hại, nhưng bị "đánh chìm" lần thứ ba theo thông báo tuyên truyền của Nhật Bản.
"Vietnamese coast guards vs. pirates – P3: All 11 pirates surrender, unhurt".
Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015. ^ a ă â “Vietnamese coast guards vs. pirates – P3: All 11 pirates surrender, unhurt”.
I panicked when I heard the explosions, but soon my anxiety gave way to tears of joy when she returned unhurt and even in possession of a few sugar beets.
Tôi vô cùng lo lắng khi nghe tiếng nổ nhưng nỗi lo sợ nhanh chóng nhường chỗ cho những giọt nước mắt vui mừng khi cháu trở về bình an vô sự, còn cầm theo vài củ cải đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unhurt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.