unidentified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unidentified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unidentified trong Tiếng Anh.

Từ unidentified trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa được nhận biết, vô định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unidentified

chưa được nhận biết

adjective

vô định

adjective

Xem thêm ví dụ

Perey thought this decay activity might have been caused by a previously unidentified decay product, one that was separated during purification, but emerged again out of the pure actinium-227.
Perey nghĩ rằng hoạt động phân rã này có thể bị gây ra bởi một sản phẩm phân rã đã không được nhận dạng trước đó, là sản phẩm đã bị tách ra trong quá trình tinh chế, nhưng lại xuất hiện một lần nữa từ actini-227 tinh khiết.
Some other stuff that' s unidentifiable, and I think a little bit of angel dust, actually, if I' m not mistaken
Vài thứ không định dạnh được, và có # ít bụi thiên thần, nếu tôi không nhầm
In May 1959, the head of the Dutch Unidentified Flying Objects Society told Adamski she had been contacted by officials at the palace of Queen Juliana of the Netherlands who advised "that the Queen would like to receive you."
Vào tháng 5 năm 1959, người đứng đầu Hiệp hội UFO Hà Lan nói với Adamski rằng bà đã được các quan chức tại cung điện Nữ hoàng Juliana của Hà Lan liên lạc, với lời nhắn nhủ "rằng Nữ hoàng muốn tiếp kiến ngài."
Those reports classified as "unidentified" numbered 21.5% of the total (33% of the highest quality reports) and required unanimous agreement among the four project scientists, whereas "identifieds" required agreement by only two of four analysts.
Các báo cáo được phân loại là "không xác định" chiếm 21,5% tổng số (33% các báo cáo chất lượng cao nhất) và yêu cầu sự nhất trí giữa bốn nhà khoa học dự án, trong khi "xác định" chỉ cần hai trong số bốn nhà phân tích đồng thuận.
[ Narrator ] This story begins with a discovery of unidentified bones.
Câu chuyện này bắt đầu bằng việc khám phá những bộ hoá thạch không rõ nguồn gốc.
It was soon found that the rbcL sequence for Whittonia was a chimera, formed by DNA from unidentified plants that had contaminated the sample.
Nhưng người ta nhanh chóng phát hiện ra rằng trình tự rbcL cho Whittonia là một ảo tưởng, được hình thành bởi ADN từ các loại thực vật không xác định được đã ô nhiễm mẫu vật.
The Trans-en-Provence Case was an event where an unidentified flying object is claimed to have left physical evidence, in the form of burnt residue on a field.
Vụ Trans-en-Provence là sự kiện về một vật thể bay không xác định (UFO) được cho là đã để lại bằng chứng vật lý, dưới dạng vết cháy xén trên một cánh đồng.
While investigating an unidentified small craft, Lardner ran aground on a submerged shoal on 9 January 1945 and proceeded to Ulithi for repairs.
Đang khi điều tra một tàu nhỏ không thể nhận diện, Lardner mắc cạn tại một bãi đá ngầm vào ngày 29 tháng 1 năm 1945 và phải đi đến Ulithi để sửa chữa.
As a consequence of this meeting, the UN adopted decisions A/DEC/32/424 and A/DEC/33/426, which called for the "establishment of an agency or a department of the United Nations for undertaking, co-ordinating and disseminating the results of research into unidentified flying objects and related phenomena".
Kết quả của cuộc họp này, Liên Hiệp Quốc đã thông qua các quyết định A/DEC/32/424 và A/DEC/33/426, kêu gọi "thành lập một cơ quan hay một ban trong Liên Hiệp Quốc chuyên thực hiện, điều phối và phát tán kết quả nghiên cứu về vật thể bay không xác định cũng như hiện tượng liên quan".
Now, admittedly, many of these objects are unidentified.
phải công nhận là nhiều hiện vật ở đây không được xác định rõ ràng.
Unidentified flight, this is Flight Leader, U.S. Air Force aircraft at your starboard wing.
Máy bay vô danh, tôi là Đội trưởng đội bay, máy bay của Không lực Hoa Kỳ bên cánh các anh.
The type locality is at Mindo in western Ecuador, where it has been recorded together with three other rodents of the oryzomyine group, Sigmodontomys aphrastus, Mindomys hammondi, and Handleyomys alfaroi, as well as three opossums, Chironectes minimus and unidentified species of Didelphis and Marmosa.
Chúng được đặt tên nơi nó được ghi nhận lại cùng với ba loài gặm nhấm khác của nhóm chuột gạo (Oryzomyini), Sigmodontomys aphrastus, Mindomys hammondi và Handleyomys alfaroi, cũng như ba loài khác là loài Chironectes minimus và các loài không xác định được trong chi Didelphis và Marmosa.
On December 7, 1941, Monaghan was a ready duty destroyer in Pearl Harbor, and at 07:51 was ordered to join Ward, who had just sunk an unidentified submarine off the entrance to Pearl Harbor an hour earlier.
Đang khi làm nhiệm vụ tại Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941, Monaghan nhận được mệnh lệnh lúc 07 giờ 51 phút gia nhập cùng tàu khu trục Ward, vốn vừa đánh chìm một tàu ngầm không rõ lai lịch ngoài khơi lối ra vào cảng.
An unidentified helo.
Một máy bay không xác định.
However, the conqueror was buried in Samarkand, not at Shahrisabz, and mysteriously, his tomb in Shahrisabz contained two unidentified corpses.
Tuy nhiên, ông được chôn cất tại Samarkand chứ không phải ở Shahrisabz, và bí ẩn về ngôi mộ của ông ở Shahrisabz có hai xác chết chưa được xác định rõ danh tính.
The phrase "unidentified flying object" in the Soviet Union was substituted by the term "anomalous phenomenon" for research purposes.
Cụm từ "UFO" ở Liên Xô được thay thế bằng thuật ngữ "hiện tượng bất thường" cho mục đích nghiên cứu.
Just over two hours later, with visibility low owing to overcast sky and rain showers, unidentified ships loomed into view about 3,000 yards (3,000 m) distant on the port bow.
Chỉ hơn hai giờ sau đó, với tầm nhìn kém do trời nhiều mây và các cơn mưa rào, những tàu không xác định xuất hiện ở cách 3.000 thước Anh (3.000 m) bên mạn trái mũi tàu.
Realizing that the unidentified oxide contained a metal that did not match any known element, Gregor reported his findings to the Royal Geological Society of Cornwall and in the German science journal Crell's Annalen.
Nhận thấy rằng ôxit chưa xác định được chứa một kim loại mà không thể khớp với bất kỳ nguyên tố nào đã biết, Gregor đã thông báo rằng các phát hiện của ông đến Hiệp hội địa chất hoàng gia Cornwall (Royal Geological Society of Cornwall) và tạp chí khoa học Đức Crell's Annalen.
In the one recorded naval engagement in 896 Alfred's new fleet of nine ships intercepted six Viking ships at the mouth of an unidentified river in the south of England.
Trong một trận hải chiến được ghi chép lại vào năm 896 , hạm đội mới của Alfred gồm 9 tàu chặn một nhóm 6 tàu Viking trên miệng một con sông không xác định ở phía nam nước Anh.
Two unidentified Vietnamese men placed winning bid for Buford , state Wyoming , on Thursday .
Hai người Việt nam chưa rõ danh tính đã thắng trong cuộc đấu giá thị trấn Buford , bang Wyoming hôm thứ 3 .
Attention, unidentified aircraft.
Xin chú ý, máy bay không xác định.
Jack the Ripper was an unidentified serial killer generally believed to have been active in the largely impoverished areas in and around the Whitechapel district of London in 1888.
Jack the Ripper là tên gọi được biết đến nhiều nhất cho một kẻ giết người hàng loạt không xác định, được coi là đã hoạt động trong khu vực nghèo khó trong và xung quanh vùng Whitechapel của London vào năm 1888.
An unidentified precious stone, possibly referring to amber, hyacinth, opal, or tourmaline.
Đây là một loại đá quý nhưng không chắc là loại nào, có thể nói đến hổ phách, hi-a-xin, ngọc mắt mèo hoặc sắc khí thạch.
Apparently these Scripturally unidentified witnesses of Jehovah were beaten to death, refusing to accept deliverance requiring that they compromise their faith.
Những Nhân-chứng này của Đức Giê-hô-va không được nêu tên trong Kinh-thánh có thể đã bị đánh chết vì từ chối chấp nhận sự giải cứu đòi hỏi sự hòa giải về đức tin họ.
Naval operations have also taken place here, most notably with the 317th Separate Composite Aviation Regiment (317 OSAP) operating Tupolev Tu-16R aircraft as late as 1992, and Beriev Be-12 and Tupolev Tu-95MS aircraft with unidentified units.
Đây cũng là nơi hoạt động của máy bay hải quân Nga, trong đó có đơn vị 317 OSAP với máy bay Tupolev Tu-16R đến cuối năm 1992, và Beriev Be-12, Tupolev Tu-95MS không xác định rõ thuộc đơn vị nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unidentified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.