all right trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ all right trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all right trong Tiếng Anh.

Từ all right trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốt, khoẻ mạnh, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ all right

tốt

noun

I think we're all right.
Tôi nghĩ chúng ta tốt thôi.

khoẻ mạnh

adjective

được

verb

All right, all right, you ain't a lady.
Thôi được, thôi được, cậu không phải tiểu thư, được chưa?

Xem thêm ví dụ

All right, tell your story.
Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem.
All right, then.
Được rồi.
All right, fine.
Thôi được rồi.
It'll be all right.
Sẽ ổn thôi.
You all right?
không sao chứ?
All right, listen, keep me here, but let the students go.
Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi
Are you all right?
Em ổn chứ?
All right, Boston!
Được rồi, Boston!
Are you all right?
Anh không sao chứ?
All right, so for some of you, this may be really, really out there.
Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ.
But she's going to be all right?
Nhưng cô ấy thấy ổn mà?
You'll be all right, Deac.
Cậu đúng đấy, Deac.
They're all right.
Họ đều đúng.
I found the person I wanna dance with, all right?
Anh đã tìm thấy người anh muốn cùng khiêu vũ.
All right, I finally put the babies down, and it was hard.
Cuối cùng cũng cho bọn trẻ ngủ được rồi, khó khăn thật đấy.
All right, Jeff.
Được rồi, Jeff.
All right.
Được rồi.
" All right, then. " " Jeeves, " I said.
" Được rồi, sau đó ". " Jeeves, " tôi nói.
All right?
Được chứ?
Oh, all right, man.
Được rồi anh bạn.
Everything's all right, Mom.
Không sao hết đâu mẹ.
Honey, you all right?
Con yêu, con không sao chứ?
Del, it's all right.
Del, không sao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all right trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.