unicellular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unicellular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unicellular trong Tiếng Anh.

Từ unicellular trong Tiếng Anh có nghĩa là đơn bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unicellular

đơn bào

adjective

Xem thêm ví dụ

Lamalginite includes thin-walled colonial or unicellular algae that occur as distinct laminae, but display few or no recognizable biologic structures.
Lamalginite bao gồm tảo đơn bào có thành mỏng xuất hiện ở dạng tấm, nhưng thể hiện có ít hoặc không thể nhận ra cấu trúc sinh học.
Telalginite is defined as structured organic matter composed of large colonial or thick-walled unicellular algae such as Botryococcus and Tasmanites.
Telalginite được xác định là chất hữu cơ có cấu trúc bao gồm tảo đơn bào có thành dày như Botryococcus và Tasmanites.
In the 1970s, Cech had been studying the splicing of RNA in the unicellular organism Tetrahymena thermophila when he discovered that an unprocessed RNA molecule could splice itself.
Trong thập niên 1970, Dr. Cech đã nghiên cứu splicing của RNA trong sinh vật đơn bào Tetrahymena thermophila khi ông phát hiện ra là một phân tử RNA không gia công có thể tự splice.
Unicellular organisms have receptors that have evolved to react to external dangers, along with self-protective, responsive mechanisms made to increase the likelihood of survival in the face of chemical and physical forms of attack or danger.
Các sinh vật vô tuyến có các thụ thể đã tiến hóa để phản ứng với các nguy hiểm bên ngoài, cùng với các cơ chế phản ứng tự bảo vệ được thực hiện để đảm bảo sự sống khi đối mặt với các dạng tấn công hoặc nguy hiểm.
Organisms can be classified as unicellular (consisting of a single cell; including bacteria) or multicellular (including plants and animals).
Các sinh vật sống có thể được được phân thành đơn bào (có một tế bào, bao gồm vi khuẩn) hoặc đa bào (bao gồm cả thực vật và động vật).
Many scientists are actively engaged in the search for unicellular life within the solar system, carrying out studies on the surface of Mars and examining meteors that have fallen to Earth.
Nhiều nhà khoa học đã tích cực tham gia tìm kiếm sự sống đơn bào trong Thái Dương hệ, thực hiện các nghiên cứu trên bề mặt của Sao Hỏa và kiểm tra những thiên thạch đã rơi xuống Trái Đất.
Summary : BioLab provides an on-orbit biology laboratory that enables scientists to study the effects of microgravity and space radiation on unicellular and multicellular organisms, including bacteria, insects, protists (simple eukaryotic organisms), seeds, and cells.
BioLab cung cấp một phòng thí nghiệm sinh học trên quỹ đạo cho phép các nhà khoa học nghiên cứu ảnh hưởng của vi sinh vật và bức xạ không gian trên sinh vật đơn bào và đa bào, bao gồm vi khuẩn, côn trùng, sinh vật đơn bào (sinh vật nhân chuẩn), hạt và tế bào.
All organisms consist of structural units called cells; some contain a single cell (unicellular) and others contain many units (multicellular).
Tất cả các sinh vật cấu tạo bởi các đơn vị monomer được gọi là tế bào; một số chỉ có một tế bào (đơn bào) và số khác có nhiều tế bào (đa bào).
The formal taxonomic category Protoctista was first proposed in the early 1860s by John Hogg, who argued that the protists should include what he saw as primitive unicellular forms of both plants and animals.
Thể loại phân loại chính thức Protoctista được đề xuất đầu tiên vào đầu thập niên 1860 bởi John Hogg, ông cho rằng protist nên bao gồm những loại mà ông thấy chúng có dạng đơn bào nguyên thủy ở cả động và thực vật.
The remaining two kingdoms, Protista and Monera, included unicellular and simple cellular colonies.
Hai giới còn lại, Protista và Monera, bao gồm các quần thể đơn bào và tế bào đơn giản.
He was particularly interested in a unicellular group of protists called diatoms, but he also studied, and named, many species of radiolaria, foraminifera and dinoflagellates.
Ông đặc biệt chú tâm đến nhóm động vật nguyên sinh đơn bào được gọi là tảo cát, nhưng ông cũng nghiên cứu và đặt tên cho nhiều loài trùng tia (Radiolaria) và trùng lỗ (Foraminifera).
They include animals and their nearest unicellular relatives (those organisms which are more closely related to animals than to fungi or Mesomycetozoa).
Nhóm này bao gồm các loại động vật cùng với các họ hàng đơn bào gần nhất của chúng (các loài có quan hệ gần với động vật hơn là nấm hoặc Mesomycetozoa).
A number of unicellular organisms, such as microsporidia, parabasalids, and diplomonads, have also reduced or transformed their mitochondria into other structures.
Một vài sinh vật đơn bào (như Microsporidia, Parabasalia, Diplomonadida) cũng tiêu giảm hoặc biến đổi ty thể của chúng thành những cấu trúc khác.
The number of chloroplasts per cell varies from one, in unicellular algae, up to 100 in plants like Arabidopsis and wheat.
Số lượng lục lạp trong mỗi tế bào thay đổi đa dạng từ một trong tảo đơn bào đến tận 100 trong thực vật, ví dụ như cải Arabidopsis và lúa mì.
It is the most basic and oldest form of death anxiety, with its origins in the first unicellular organisms’ set of adaptive resources.
Đây là dạng lo lắng cái chết cơ bản và lâu đời nhất, với nguồn gốc của nó trong bộ tài nguyên thích ứng đầu tiên của sinh vật đơn bào đầu tiên.
The earliest were unicellular, and many groups remain so today.
Các thành viên xuất hiện sớm nhất là đơn bào, và nhiều nhóm vẫn còn duy trì như vậy cho tới ngày nay.
Even simple unicellular organisms such as bacteria possess a rudimentary immune system in the form of enzymes that protect against bacteriophage infections.
Ngay cả các sinh vật đơn bào đơn giản như vi khuẩn cũng có hệ thống miễn dịch thô sơ dưới dạng các enzym bảo vệ (ở đây là enzym giới hạn) để chống lại các bệnh do thể thực khuẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unicellular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.