unicornio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unicornio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unicornio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ unicornio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kỳ lân, kỳ lân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unicornio

Kỳ lân

noun (criatura mitológica)

Los unicornios son criaturas raras y místicas.
Kỳ lân là loài sinh vật rất hiếm và thần bí.

kỳ lân

noun

Me parecía haber oído el suave galope de un unicornio.
Nghe như tiếng lộp cộp của kỳ lân đấy nhỉ.

Xem thêm ví dụ

Espada del Unicornio.
Thanh kiếm sừng kỳ lân.
Tengo unicornios que perseguir.
Tôi đã có những con kì lân để theo đuổi.
Lo único que encontré fue un unicornio con un indio montado.
Nhưng ở đó chỉ còn lại một con ngựa gỗ thôi
Quien te cortará el pene y te lo coserá en la frente para que parezcas un unicornio.
Tôi là người sẽ cắt của quý của anh và dán nó lên trán anh để anh trông giống một con kỳ lân.
El cerebro puede resolver problemas complicados, imaginar todo el universo, y entender conceptos como el infinito o los unicornios.
Não bộ có thể giải quyết các phương trình phức tạp, tưởng tượng ra cả vũ trụ, và nắm bắt các khái niệm như vô cực, hay kì lân.
Los mitos originales alrededor de La caza del unicornio se refieren a una bestia con un cuerno que sólo puede ser domado por una virgen; posteriormente, los eruditos cristianos tradujeron esto a una alegoría para la relación de Cristo con la Virgen María.
Các huyền thoại nguyên bản chỉ đến một con thú với một sừng mà chỉ có thể được thuần dưỡng bởi một thiếu nữ đồng trinh; sau đó, một số học giả Công giáo cho điều này thành một biểu tượng cho mối quan hệ của Chúa Kitô với Maria Đồng trinh Maria.
Me parecía haber oído el suave galope de un unicornio.
Nghe như tiếng lộp cộp của kỳ lân đấy nhỉ.
Ejemplo: +unicornio
Ví dụ: +cua
Por otro lado, Kurt es candidato a presidente de la clase, y es ayudado por Brittany (Heather Morris), quien desea mostrar su singular carácter comparándolo con un unicornio.
Song đó, anh đồng thời cũng đang tranh cử cho danh hiệu chủ tịch năm học và chấp nhận lời giúp đỡ về chiến dịch quảng bá từ Brittany (Heather Morris), người muốn làm nổi bật tính cách độc đáo của anh bằng việc so sánh anh với một con kỳ lân.
Yo creo que un caballito de mar es mejor que un unicornio, ¿tú, mamá?
Con nghĩ hải mã hay hơn ngựa 1 sừng, phải không mẹ?
Era una trampa porque lo que ella más quería era, en lugar de ser Amy, la hermanita lesionada de 5 años, ser Amy, el unicornio especial.
Điều đó là giả dối, vì không có gì trên thế giới này mà Amy thèm muốn hơn việc không phải là cô bé Amy năm tuổi dễ tổn thương như lúc bấy giờ, mà Amy phải là một chú kỳ lân đặc biệt.
Uni, uni, unicornios los amo
♪ Ngựa một sừng, em yêu chúng ♪
¡ Unicornio Arcoíris!
Kỳ Lân Bảy Màu!
" Sólo un verdadero Haddock podrá descubrir El Secreto del Unicornio. "
" Chỉ có một Haddock thật sự mới khám phá ra được bí mật của chiếc Kỳ Lân Biển. "
Unicornios y arcoíris.
Kì lân và cầu vồng.
Es el objeto cuadrado con un animal parecido a un unicornio.
Đó là một vật thế hình vuông với hình một con thú như là kì lân trên đấy.
Se convertirá en un unicornio.
Nó sẽ thành ngựa 1 sừng.
El unicornio ha sido identificado desde hace tiempo como un símbolo de Cristo por los escritores cristianos, permitiendo que el simbolismo tradicionalmente pagano del unicornio se volviera aceptable dentro de la doctrina religiosa.
Kỳ lân từ lâu đã được xác định là một biểu tượng của Chúa Kitô trong Công giáo, cho phép các biểu tượng ngoại giáo truyền thống của kỳ lân được chấp nhận trong học thuyết tôn giáo.
Es sangre de unicornio.
Đây là máu bạch kỳ mã.
Mi unicornio!
Ngựa một sừng của em!
Deja de perseguir al unicornio que mató a Kennedy.
Hãy dừng đuổi theo con kì lân đã giết chết Kennedy.
El Unicornio!
Kỳ Lân Biển!
Un cuerno de unicornio para engalanar las paredes de Camelot.
Một chiếc sừng kỳ lân để tô điểm thêm cho thành Camelot.
¿Del trasero de un unicornio?
Từ mông kỳ lân hả?
Pero yo no quiero ni una cabra ni un unicornio.
Nhưng con không thích dê, hoặc ngựa 1 sừng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unicornio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.