unidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ unidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đơn vị đo, ổ đĩa, đơn vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unidad

đơn vị đo

noun

Como unidad de medida de la experiencia humana,
Là một đơn vị đo lường đối với kinh nghiệm của con người,

ổ đĩa

noun

Y tenemos la unidad de mensajería de Max, ¿no?
Ta có ổ đĩa vận chuyển của Max, đúng không?

đơn vị

noun

Pero eso es después de ingresar a la unidad.
Nhưng đó là sau khi chọn cho đơn vị.

Xem thêm ví dụ

7. a) ¿Hasta qué punto se logrará finalmente la unidad de adoración?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Scott, del Quórum de los Doce Apóstoles, en la lección del día 3 de esta unidad, en la guía de estudio para el alumno.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh.
Introducción a la siguiente unidad
Lời Giới Thiệu Đơn Vị Kế Tiếp
Matrimonio grupal, forma de matrimonio en la cual más de dos personas forman una unidad familiar.
Nhiều vợ nhiều chồng là một hình thức hôn nhân mà một cuộc hôn nhân có hơn 2 người tham gia hôn phối.
17 Los ancianos también se esfuerzan por promover la unidad en la congregación.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
Se estima que el total de tanques T-34 es de 84.070 unidades, más 13.170 piezas de artillería autopropulsada construidas utilizando el chasis del T-34. La identificación de las variantes del T-34 puede ser complicada.
Ước tính có tổng cộng 84.070 xe tăng T-34 cộng với 13.170 pháo tự hành đặt trên thân xe T-34 được chế tạo.
Las unidades abreviadas también pueden utilizarse con los siguientes prefijos abreviados: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z e Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
El teniente solicita a todas las unidades.
Trung úy yêu cầu tất cả các đơn vị.
La unidad es producto del “lenguaje puro”, las normas de Dios (Sofonías 3:9; Isaías 2:2-4).
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
La unidad del quórum perdura cuando se edifica en el servicio y a la manera del Señor.
Sự đoàn kết của nhóm túc số được tồn tại khi nó được tôi luyện trong sự phục vụ Chúa và theo cách thức của Ngài.
Da la impresión de que el mundo va en la dirección contraria a la unidad.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
b) ¿Cómo promovió Pablo la unidad dentro de la congregación cristiana?
b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ?
Los profetas nos han hecho la promesa de que, por medio de ella, nuestro corazón se llenará de fe y de fortaleza espiritual, y en nuestros hogares gozaremos de mayor protección, unidad y paz.
Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta.
A medida que la Sociedad de Socorro se convierta para ellas en un estilo de vida, espero que sirvan en unidad con otras personas para cumplir sus propósitos divinos.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
«Emblema de la Unidad».
Symbol der Einheit” (bằng tiếng Đức).
Cuando perdonamos a los demás mantenemos la paz y la unidad, y nos llevamos bien con otros.
Khi sẵn lòng tha thứ cho người khác, chúng ta có sự hòa thuận và hợp nhất, nhờ đó gìn giữ được các mối quan hệ.
Incluso se asocian en grupos como la Unidad contra el vandalismo
Họ thậm chí còn tập hợp lại thành các nhóm như là Ban chống bạo lực
La unidad liberó su primera canción "I'm Going Crazy" en el segundo álbum de Infinite, "Season 2".
Ca khúc đầu tiên "I'm Going Crazy" trong album thứ hai của Infinite Season 2.
La Primera Presidencia invitó a las personas, familias y unidades de la Iglesia a participar, en servicio cristiano, en proyectos locales de ayuda a los refugiados y a contribuir al fondo humanitario de la Iglesia, cuando sea posible.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
Hay menos de una docena de decépticons aún fugitivos, gracias a la unidad de la CIA,
Còn chưa tới một chục Decepticon vẫn đang trên đường chạy trốn nhờ có cơ quan CIA của chúng ta,
Tengo frente a un miembro de una unidad militar.
Một tên đặc nhiệm đang nằm ngay trước mặt tôi.
Las Unidades Flechas también fueron empleadas en Angola y eran unidades bajo el mando del PIDE.
Các đơn vị Flechas cũng được tuyển mộ tại Angola và là các đơn bị nằm dưới quyền chỉ huy của PIDE Bồ Đào Nha.
Si tomamos constantemente el alimento espiritual que se suministra “al tiempo apropiado” mediante las publicaciones cristianas, las reuniones y las asambleas, no cabe duda de que conservaremos “la unidad” en la fe y en el conocimiento con nuestros hermanos (Mateo 24:45).
Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45.
Bienvenidos a la primera unidad de CS258 - Como hacer que el software falle
Chào mừng các bạn đến với bài đầu tiên của khóa học CS258 - Cách thức làm cho một Ứng Dụng phần mêm thất bại.
Si examinamos los microbios en una de las unidades de tratamiento de aire en este edificio, comprobaremos que son todos muy parecidos.
Nếu bạn nhìn vào nhưng vi sinh ở một trong những thiết bị xử lý không khí trong tòa nhà này bạn sẽ thấy rằng chúng rất giống nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.