unión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ unión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên bang, liên minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unión

liên bang

noun

Y de repente, la unión soviética, se separa.
Và đột nhiên, Liên Bang Sô-viết, họ sụp đổ.

liên minh

noun

Tienen miedo de lo que una unión permanente pueda significar.
Họ đang lo sợ về sự tác động của một mối liên minh lâu dài.

Xem thêm ví dụ

La Unión Soviética colapsó en 1991.
Năm 1991, Liên Xô sụp đổ.
Los dos grandes mandamientos, amar a Dios y a nuestro semejante, son la unión de lo temporal y lo espiritual.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
En efecto, “el ascenso, desarrollo y ruina de la Unión Soviética”, indica Ponton, fue “uno de los espectáculos más asombrosos del siglo XX”.
Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”.
Habia dos rios en Asia Central que la Union Sovietica uso imprudentemente para regar campos de algodon.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
Legalizaron su unión contrayendo matrimonio y dejaron sus vicios.
Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu.
Entró en entre los EE.UU. y la Unión Soviética para limitar los misiles anti-balísticos (ABM) sistemas utilizados en la defensa contra misiles áreas entregadas las armas nucleares, que terminaron por los EE.UU. en 2002.
Giữa Hoa Kỳ và Liên xô để giới hạn các hệ thống chống tên lửa đạn đạo được sử dụng để bảo vệ các khu vực chống lại các tên lửa mang đầu đạn hạt nhân, được Hoa Kỳ tham gia năm 2002.
Se consideran anuncios electorales de la Unión Europea aquellos en los que se hace referencia a un partido político, un cargo o un candidato al Parlamento Europeo en la Unión Europea (sin incluir Reino Unido).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Durante la década de 1980 se mostró un endurecimiento en la actitud japonesa hacia la Unión Soviética.
Thập niên 1980 chứng kiến sự suy yếu của giới lãnh đạo tại Liên xô.
La aplicación de los principios de la Biblia fortaleció nuestra unión.
Áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh giúp chúng tôi gắn bó với nhau.
Antes de la disolución formal de la Unión Soviética, Borís Yeltsin había sido elegido Presidente de Rusia en junio de 1991 en la primera elección presidencial directa en la Historia Rusa.
Trước sự giải tán Liên xô, Boris Yeltsin đã được bầu làm Tổng thống Nga vào tháng 6 năm 1991 trong cuộc bầu cử tổng thống trực tiếp đầu tiên trong lịch sử Nga.
Es una de las fronteras exteriores de la Unión Europea.
Đây là một trong những trung tâm kinh tế của Liên minh châu Âu.
6 El apóstol Juan escribió: “Dios es luz y no hay oscuridad alguna en unión con él” (1 Juan 1:5).
6 Sứ đồ Giăng viết: “Đức Chúa Trời là sự sáng, trong Ngài chẳng có sự tối-tăm đâu”.
En aquel momento, cuando los bolcheviques asumieron el poder en Rusia, se sentaron las bases de un nuevo imperio: el comunismo internacional patrocinado por la Unión Soviética.
Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu.
Estos incluyen la mayoría de los estados del sucesor a la Unión-Soviética, en la Commonwealth de estados independientes.
Các quốc gia này bao gồm đa số các quốc gia thừa kế Liên Xô trong Cộng đồng Thịnh vượng chung các Quốc gia Độc lập (Commonwealth of Independent States).
Consultado el 3 de octubre de 2013. International Union of Pure and Applied Chemistry (1980).
Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2011. ^ International Union of Pure and Applied Chemistry (2005).
Pope había conseguido algunos éxitos en el frente del oeste, y Lincoln buscaba un general más agresivo que McClellan, que trajera por fin una gran victoria para la Unión.
Pope đã đạt được nhiều thành công ở Mặt trận miền Tây, và Lincoln hy vọng tìm thấy ở ông ta một viên tướng tháo vát hơn McClellan.
Aziz Nesin ha recibido numerosos premios en Turquía, Italia, Bulgaria y la antigua Unión Soviética.
Aziz Nesin được trao tặng nhiều giải thưởng tại Thổ Nhĩ Kỳ, Ý, Bulgaria và Liên bang Xô Viết.
En 1959, la Unión Soviética retiró su plazo y en su lugar se reunió con las potencias occidentales en una conferencia de cancilleres llamada "Big Four".
Năm 1959 Liên Xô rút bỏ thời hạn chót của mình và thay vào đó tiến hành gặp gỡ với các cường quốc phương Tây trong một hội nghị các bộ trưởng ngoại giao của Bốn Cường quốc.
En 1963, Corea del Norte pidió a la Unión Soviética y China ayuda en el desarrollo de armas nucleares, pero ambos se negaron.
Sau khi Mỹ triển khai vũ khí hạt nhân chiến thuật năm 1958 tại Hàn Quốc, chính phủ Bắc Triều Tiên đã yêu cầu cả Liên Xô và Trung Quốc giúp đỡ phát triển vũ khí hạt nhân, nhưng cả hai đều từ chối.
La Unión Soviética experimentó extensivamente con hidroalas, construyendo modelos para la navegación fluvial y ferries con diseños estilizados, especialmente durante las décadas de 1970 y 1980.
Liên bang Xô viết đã thực hiện nhiều thí nghiệm tàu cánh ngầm, chế tạo các tàu cánh ngầm chạy sông và làm phà với các thiết kế khí động học, đặc biệt trong thập niên 1970 và 1980.
De las tres, solo Dinamarca es miembro de la Unión Europea.
Trong ba nước, chỉ có Đan Mạch là thành viên của Liên minh châu Âu.
Cartilla de la Unión Republicana.
Mã số bưu chính Cộng Hòa là.
Jawaharlal Nehru se mantenía escéptico, sin embargo, y por muchas de las mismas razones por las que había deseado evitar compromisos con los Estados Unidos, también quería preservar a la India de una relación demasiado estrecha con la Unión Soviética.
Tuy nhiên, Jawaharlal Nehru vẫn còn hoài nghi, và vì nhiều lý do ông muốn trãnh những vướng mắc với Hoa Kỳ và ông cũng muốn giữ Ấn Độ không bị lệ thuộc quá nhiều vào Liên Xô.
El éxito de esta política de la Unión Europea dependerá de tu contribución activa al llevar tus RAEE a las instalaciones adecuadas dedicadas a la eliminación de estos residuos.
Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này.
Sin embargo, su unión con Ampuero distaba de ser apacible.
Tuy nhiên, mối quan hệ với Ampuero chẳng hề yên bình một chút nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.