unintentional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unintentional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unintentional trong Tiếng Anh.

Từ unintentional trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chủ tâm, không cố ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unintentional

không chủ tâm

adjective

không cố ý

adjective

or "uh-oh," which refer to unintentional actions.
hay "ái, ui," để chỉ những hành động không cố ý.

Xem thêm ví dụ

Drug overdoses are sometimes caused intentionally to commit suicide, parasuicide or as self-harm, but many drug overdoses are accidental, the result of intentional or unintentional misuse of medication.
Thuốc quá liều đôi khi được sử dụng cho mục đích cố ý tự sát, tự sát không thành hoặc tự hại, nhưng đa phần quá liều do tình cờ, kết quả của việc lạm dụng thuốc có chủ ý hoặc vô tình.
Although it was unintentional, the character is similar to Roma Ligocka, who was known in the Kraków Ghetto for her red coat.
Vô tình, có một sự trùng hợp là nhân vật này cũng khá giống trường hợp của Roma Ligocka, người được biết đến ở quận Kraków với chiếc áo choàng đỏ của mình.
+ 28 And the priest will make atonement for the person* who made a mistake by an unintentional sin before Jehovah, so as to make atonement for it, and it will be forgiven him.
+ 28 Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người đã vô tình phạm tội trước mặt Đức Giê-hô-va, như thế tội sẽ được chuộc và người sẽ được tha.
Her small tomato plant, so full of potential but so weakened and wilted from unintentional neglect, was strengthened and revived through the simple ministration of water and light by the little girl’s loving and caring hands.
Cây cà chua nhỏ của đứa bé ấy, đầy tiềm năng nhưng quá yếu ớt và tàn héo vì vô tình bị bỏ bê, đã được thêm sức và sống lại nhờ sự chăm nom giản dị bằng nước và ánh sáng bằng tình yêu thương và bàn tay chăm sóc của đứa bé.
It ranges from protection from intentional unauthorized database uses to unintentional database accesses by unauthorized entities (e.g., a person or a computer program).
Nó bao gồm từ bảo vệ khỏi việc sử dụng cơ sở dữ liệu trái phép có chủ ý đến cơ sở dữ liệu vô tình truy cập bởi các thực thể trái phép (ví dụ: một người hoặc một chương trình máy tính).
17 The sin offering was accepted only for unintentional sin against the Law, sin committed because of weakness of the flesh.
17 Của-lễ chuộc tội chỉ được chấp nhận khi một người vô tình phạm tội nghịch cùng Luật Pháp, tội lỗi đã phạm bởi vì sự yếu đuối thể xác.
If your publisher ID is missing, you’ll need to update the file by the deadline shown to avoid unintentional loss in ad revenue.
Nếu thiếu mã nhà xuất bản, bạn cần phải cập nhật tệp muộn nhất là vào thời hạn hiển thị để tránh mất doanh thu quảng cáo ngoài ý muốn.
10 An unintentional manslayer had to take action to receive mercy.
10 Người ngộ sát phải hành động để được thương xót.
The guilt offering for unintentional sins (14-19)
Lễ vật chuộc lỗi lầm cho tội vô tình phạm (14-19)
According to the CDC , most unintentional drownings of very young children in the US occur in residential swimming pools , and one of the major factors is lack of barriers and supervision .
Theo CDC , hầu hết các trường hợp chết đuối do tai nạn của trẻ nhỏ ở Hoa Kỳ xảy ra ở hồ bơi tại nhà , và một trong những nhân tố chủ yếu là do thiếu rào chắn và giám sát .
It's a kind of unintentional storytelling that we are all born knowing how to do.
Nó là một loại kể truyện không được định trước rằng tất cả chúng ta sinh ra đều biết cách làm.
Help was available to the unintentional manslayer, but he had to seek out and accept that help.
Người ngộ sát có thể được giúp đỡ, nhưng người ấy phải tìm kiếm và chấp nhận sự giúp đỡ đó.
Due to an oversight (whether intentional or unintentional), Henrician Articles (Henry's pre-election treaty) did not include the promise to marry Anna and so he delayed.
Do sự giám sát (cho dù chủ ý hay không chủ ý), các bài báo của Henrician đều không có viết về lời hứa hôn giữa vua Henri với Anna.
How do the Gospel accounts of Jesus’ arrest reveal agreement that is clearly unintentional?
Lời tường thuật của Phúc Âm về việc Chúa Giê-su bị bắt cho thấy có sự hòa hợp, điều này rõ ràng là tình cờ như thế nào?
Premature detonation is a hazard of attempting to construct any homemade bomb, and the materials and methods used with pipe bombs make unintentional detonation incidents common, usually resulting in serious injury or death to the assembler.
Việc bom nổ sớm là một nguy cơ cho những người chế loại bom này, và các vật liệu và phương pháp được sử dụng với bom ống gây ra sự cố kích nổ không chủ ý, thường dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc chết cho người chế loại bom này.
Any Local Guides account can be removed for violating any of our rules and policies, even if it was unintentional.
Chúng tôi có thể xóa mọi tài khoản Local Guides vì vi phạm bất kỳ quy tắc và chính sách nào của chúng tôi, ngay cả khi lỗi vi phạm là vô ý.
An unintentional manslayer had to take action to receive mercy.
Người ngộ sát phải hành động để được thương xót.
6, 7. (a) Describe the role of the elders in judging an unintentional manslayer.
6, 7. (a) Hãy cho biết vai trò của các trưởng lão trong việc xét xử người ngộ sát.
The study of what is not meant, as opposed to the intended meaning, i.e. that which is unsaid and unintended, or unintentional.
Nghiên cứu về cái không được hàm ý, đối lập với cái được hàm ý, cụ thể như cái không được nói và không dự tính trước, hoặc không có ý đồ trước.
When we make a mistake, even if it is unintentional or unnoticed by others, should we not similarly acknowledge our responsibility?
Nhưng khi phạm sai sót, dù sơ ý hoặc người khác không biết, chúng ta có nhận trách nhiệm không?
10 An unintentional manslayer could stay in one of Israel’s cities of refuge only if he could prove that he had a good conscience toward God with regard to bloodshed.
10 Kẻ ngộ sát chỉ có thể ở lại một trong những thành ẩn náu của Y-sơ-ra-ên nếu người đó có thể chứng minh là mình có lương tâm tốt đối với Đức Chúa Trời về tội làm đổ máu.
If the slaying was found to be unintentional, he would be allowed to remain in the city, safe from the avenger of blood.
Nếu chỉ vô ý giết người, người đó sẽ được tiếp tục ở lại trong thành để tránh kẻ báo thù huyết.
Onigma provides host-based data leakage protection software that prevents intentional and unintentional leakage of sensitive data by internal users.
Onigma cung cấp phần mềm bảo vệ rò rỉ dữ liệu trên máy chủ lưu trữ ngăn ngừa sự rò rỉ có chủ định và không chủ ý của dữ liệu nhạy cảm bởi người dùng nội bộ.
If your marketing has an unintentional, narrow appeal, you can create additional campaigns and ads geared toward those groups who show potential but who aren’t responding well to your current marketing (for example, women or users 65+).
Nếu hoạt động tiếp thị của bạn có sức hấp dẫn không chủ định và hẹp, bạn có thể tạo thêm chiến dịch và quảng cáo hướng đến các nhóm cho thấy tiềm năng nhưng không phản hồi tốt với hoạt động tiếp thị hiện tại của bạn (ví dụ: nữ hoặc người dùng 65+).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unintentional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.