unintentionally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unintentionally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unintentionally trong Tiếng Anh.

Từ unintentionally trong Tiếng Anh có nghĩa là vô ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unintentionally

vô ý

adverb

Deuteronomy 4:42 actually speaks of a manslayer who has killed unintentionally.
Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:42 thật ra nói về một kẻ vô ý giết người.

Xem thêm ví dụ

Sometimes, in the routine of our lives, we unintentionally overlook a vital aspect of the gospel of Jesus Christ, much as one might overlook a beautiful, delicate forget-me-not.
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
We recommend specifying a more inclusive default ad rule so that you don't disable any ad type unintentionally.
Bạn nên chỉ định quy tắc quảng cáo mặc định bao quát hơn để không vô tình vô hiệu hóa bất kỳ loại quảng cáo nào.
Also, when a man has cheated, he'll be extra happy and he'll display this happiness unintentionally
Nữa, khi đàn ông ngoại tình Anh ta sẽ tỏ ra vui vẻ đặc biệt đó không kiềm chế được sự hạnh phúc đó đâu
What provision did God make for those who unintentionally killed someone?
Đức Chúa Trời đã có sự sắp đặt nào cho những người ngộ sát?
It has been noted that this can be (partially) overcome by providing links to query results, but this could unintentionally inflate the popularity for a member of the deep web.
Chú ý là điều này có thể (một phần) được vượt qua bởi cách cung cấp các đường dẫn tới các kết quả truy vấn, nhưng điều này lại vô tình làm thôi phồng sự nổi tiếng cho một trang deep web.
An orange-haired high school student, Ichigo becomes a "substitute Soul Reaper" after unintentionally absorbing most of Rukia Kuchiki's powers.
Ichigo là một học sinh trung học với mái tóc màu cam, Ichigo trở thành "Shinigami thay thế" sau khi vô tình hấp thụ phần lớn sức mạnh của Kuchiki Rukia .
Concerns were also raised that because the mobile version of Google Buzz by default published the user's exact location when they posted a message to the service, users might unintentionally reveal sensitive locations.
Phiên bản di động của Google Buzz theo mặc định xuất bản vị trí chính xác của người dùng khi họ đăng một tin nhắn đến dịch vụ, người dùng có thể vô tình tiết lộ các địa điểm nhạy cảm.
Quite unintentionally an exchange developed with multiple mail partners.
Nhiều người dùng không đổi mật khẩu mặc định đi kèm với nhiều hệ thống bảo mật máy tính.
This results in him unintentionally causing havoc for the Bears whenever he hangs out with them.
Điều này dẫn đến anh vô tình gây ra sự tàn phá cho những con gấu bất cứ khi nào anh chơi với họ.
Most of the crew considered the project a "children's film", rarely took their work seriously, and often found it unintentionally humorous.
Hầu hết mọi người coi dự án là "phim thiếu nhi", hiếm khi coi trọng công việc của họ, và thường thấy nó vô tình hài hước.
Should we unintentionally injure someone, we owe him an apology.
Nếu chúng ta vô tình gây thiệt hại cho ai thì chúng ta phải xin lỗi người đó.
The PRC claims that Tibet has been enjoying a cultural revival since the 1950s, whereas the Dalai Lama says 'whether intentionally or unintentionally, somewhere cultural genocide is taking place'.
Trung Quốc tuyên bố một cuộc phục hưng văn hóa Tây Tạng kể từ năm 1950, trong khi Đạt Lai Lạt Ma nói rằng "dù cố ý hoặc ý, một nơi nào đó diệt chủng văn hoá đang diễn ra".
An attachable wrist strap can be used to prevent the player from unintentionally dropping (or throwing) the Wii Remote.
Một dây đeo cổ tay có thể gắn vào để ngăn người chơi vô ý làm rơi (hoặc ném) Wii Remote.
During a tour of the Philippines the month after the Yesterday and Today furore, the Beatles unintentionally snubbed the nation's first lady, Imelda Marcos, who had expected them to attend a breakfast reception at the Presidential Palace.
Trong tour diễn tiếp theo tại Philippines sau sự kiện Yesterday and Today, The Beatles vô tình quên mất Đệ nhất phu nhân Imelda Marcos mời họ tới dùng bữa sáng tại Phủ Tổng thống.
The first atoned for sins committed by mistake, or unintentionally.
Của-lễ chuộc tội là để đền bồi tội lỗi đã phạm do sơ suất, không chủ tâm.
The term badware is sometimes used, and applied to both true (malicious) malware and unintentionally harmful software.
Thuật ngữ badware đôi khi được sử dụng và áp dụng cho cả phần mềm độc hại thực và phần mềm độc hại không chủ ý.
4 Jehovah went on to say to Moses: 2 “Tell the Israelites, ‘If someone* sins unintentionally+ by doing any of the things that Jehovah commanded should not be done:
4 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se: 2 “Hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Đây là điều phải làm khi một người vô tình phạm+ điều Đức Giê-hô-va cấm:
You've often written about moments in history where humankind has ... entered a new era, unintentionally.
Anh thường viết về các khoảnh khắc trong lịch sử khi mà loài người bước vào một ... kỷ nguyên mới, một cách vô tình.
In one study, 90 percent of youths between the ages of 8 and 16 said that they had unintentionally encountered pornography online —in most cases while doing homework!
Theo một cuộc nghiên cứu, 90% giới trẻ ở độ tuổi từ 8 đến 16 cho biết họ từng vô tình thấy những hình ảnh khiêu dâm trên mạng, đa số là trong khi họ đang truy cập Internet để làm bài tập!
20 Then Jehovah said to Joshua: 2 “Tell the Israelites, ‘Select for yourselves the cities of refuge+ about which I spoke to you through Moses, 3 so that the manslayer who unintentionally or accidentally* kills someone* may flee there.
20 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Giô-suê: 2 “Hãy bảo dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Các ngươi hãy chọn ra những thành trú ẩn+ mà ta đã truyền dặn thông qua Môi-se 3 để người ngộ sát, tức kẻ giết người vì vô ý hoặc vì tai nạn, có thể chạy đến.
I once upset a friend unintentionally, and he angrily rebuked me in front of others.
Có lần tôi vô tình khiến một người bạn bực bội, thế là anh ấy giận đùng đùng và nói tôi trước mặt người khác.
As a symbiotic relationship, VMI makes it less likely that a business will unintentionally become out of stock of a good and reduces inventory in the supply chain.
Là mối quan hệ cộng sinh, VMI làm cho ít có khả năng một doanh nghiệp vô tình trở thành hết hàng và giảm hàng tồn kho trong chuỗi cung ứng.
We encourage publishers to experiment cautiously with different amounts of free sampling so as not to unintentionally degrade user experience and reduce traffic coming from Google.
Nhà xuất bản nên thận trọng thử nghiệm các tỷ lệ nội dung mẫu miễn phí khác nhau để tránh vô tình làm giảm trải nghiệm của người dùng và giảm lưu lượng truy cập từ Google.
For example, this app does not feature any marketing elements that could unintentionally appeal to children, and is intended for older audiences:
Ví dụ: ứng dụng này không có bất kỳ nội dung tiếp thị nào có thể vô tình thu hút trẻ em và dành cho đối tượng lớn tuổi:
In computing, rebooting is the process by which a running computer system is restarted, either intentionally or unintentionally.
Trong điện toán, khởi động lại là quá trình mà một hệ thống máy tính đang chạy được khởi động lại, hoặc là cố ý hoặc ý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unintentionally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.