uninstall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uninstall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uninstall trong Tiếng Anh.

Từ uninstall trong Tiếng Anh có các nghĩa là gỡ bỏ, dỡ cài đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uninstall

gỡ bỏ

verb

dỡ cài đặt

verb (When referring to a device, to remove the corresponding device drivers from the hard disk and physically remove the device from the computer.)

Xem thêm ví dụ

You can uninstall apps that you've installed on your device.
Bạn có thể gỡ cài đặt các ứng dụng mình đã cài đặt trên thiết bị.
The toolbar uninstaller does not function, instead re-installing the add-on if manually removed.
Trình gỡ cài đặt thanh công cụ không hoạt động, thay vì cài đặt lại tiện ích nếu xóa thủ công.
Examples: Failure to be transparent about the functionality that the software provides or the full implications of installing the software; failing to include Terms of Service or an End User Licence Agreement; bundling software or applications without the user's knowledge; making system changes without the user's consent; making it difficult for users to disable or uninstall the software; failing to properly use publicly available Google APIs when interacting with Google services or products
Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google
Uninstalls by device
Số thiết bị gỡ cài đặt ứng dụng
To find and uninstall unused apps with high data usage, follow the steps below:
Để tìm và gỡ cài đặt các ứng dụng không dùng đến nhưng tiêu tốn nhiều dữ liệu, hãy thực hiện theo các bước sau:
Devices > Uninstall events
Thiết bị > Sự kiện gỡ cài đặt
While any data stored in your Google Account will be restored, all apps and their associated data will be uninstalled.
Mặc dù mọi dữ liệu được lưu trữ trong Tài khoản Google của bạn sẽ được khôi phục nhưng tất cả các ứng dụng và dữ liệu được liên kết sẽ bị gỡ cài đặt.
Use Files by Google to delete files and uninstall apps to make more space on your device.
Hãy sử dụng Files by Google để xóa tệp và gỡ cài đặt ứng dụng nhằm có thêm dung lượng trống trên thiết bị của bạn.
You can see 'Remove', 'Uninstall' or both.
Bạn có thể thấy tùy chọn "Xóa", "Gỡ cài đặt" hoặc cả hai.
On your release dashboard, you can see how your app's most recent production release performs in relation to installs, uninstalls, updates, ratings, reviews, crashes, and ANRs.
Trên trang tổng quan về bản phát hành, bạn có thể xem bản phát hành sản xuất gần đây nhất của ứng dụng hoạt động như thế nào liên quan đến lượt cài đặt, gỡ cài đặt, cập nhật, xếp hạng, đánh giá, số sự cố và ANR.
Uninstall Marked
Xoá những gói đã đánh dấu
Follow these steps to delete or uninstall files and apps.
Hãy làm theo các bước sau để xóa hoặc gỡ cài đặt tệp và ứng dụng.
Tip: You can see Uninstall, Remove, or both.
Mẹo: Bạn có thể thấy tùy chọn Gỡ cài đặt, Xóa hoặc cả hai.
If you uninstall an app and need it later, you can download it again.
Nếu gỡ cài đặt ứng dụng và sau đó cần dùng đến, bạn có thể tải lại ứng dụng đó xuống.
While any data stored in your Google account will be restored, all apps and their associated data will be uninstalled.
Mặc dù mọi dữ liệu được lưu trữ trong Tài khoản Google của bạn sẽ được khôi phục nhưng tất cả các ứng dụng và dữ liệu được liên kết sẽ bị gỡ cài đặt.
Google Play Protect will alert you if an app is removed from the Google Play Store because the app may access your personal information and you’ll have an option to uninstall the app.
Google Play Protect sẽ thông báo cho bạn nếu một ứng dụng bị xóa khỏi Cửa hàng Google Play vì ứng dụng có thể truy cập vào thông tin cá nhân của bạn. Bạn cũng có thể chọn gỡ cài đặt ứng dụng.
If you want to, you can uninstall Duo or delete your Duo account.
Nếu muốn, bạn có thể gỡ cài đặt Duo hoặc xóa tài khoản Duo của mình.
If an app still uses too much battery after you’ve force stopped and restarted it, you can uninstall it.
Nếu một ứng dụng vẫn sử dụng quá nhiều pin sau khi bạn đã buộc dừng và khởi động lại, thì bạn có thể gỡ cài đặt ứng dụng đó.
You can force stop or uninstall problem apps.
Bạn có thể buộc dừng hoặc gỡ cài đặt ứng dụng gây ra vấn đề.
& Uninstall Marked
& Uninstall những cái đã đánh dấu
Sometimes targeting data doesn’t work perfectly – for example, someone may uninstall your app without you receiving a notification.
Đôi khi, nhắm mục tiêu dữ liệu không hoạt động hoàn hảo — ví dụ: người nào đó có thể gỡ cài đặt ứng dụng của bạn mà bạn không nhận được thông báo.
You may get an automatic refund if you uninstall a paid app shortly after first buying it.
Bạn có thể được tự động hoàn lại tiền nếu bạn gỡ cài đặt một ứng dụng trả phí ngay sau khi mua ứng dụng đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uninstall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.