involuntary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ involuntary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ involuntary trong Tiếng Anh.

Từ involuntary trong Tiếng Anh có các nghĩa là không cố ý, không chủ tâm, không tuỳ ý, vô tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ involuntary

không cố ý

adjective

không chủ tâm

adjective

My leaving was... involuntary.
Tôi không chủ tâm rời đi.

không tuỳ ý

adjective

vô tình

adjective

Xem thêm ví dụ

Urination during an excited greeting is an involuntary, natural behavior in dogs.
Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó.
This incident resulted in my involuntary hospitalization.
Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc.
OHP addresses a number of major topic areas including the impact of occupational stressors on physical and mental health, the impact of involuntary unemployment on physical and mental health, work-family balance, workplace violence and other forms of mistreatment, accidents and safety, and interventions designed to improve/protect worker health.
OHP giải quyết một số các chủ đề chính khu vực, bao gồm cả các tác động của lao động căng thẳng về thể chất và tinh thần, các tác động của thất nghiệp (về mặt thể chất và tinh thần), sự cân bằng công việc gia đình, bạo lực nơi làm việc và các hình thức khác của ngược đãi, tai nạn và an toàn, và can thiệp được thiết kế để cải thiện/bảo vệ nhân viên y tế.
Nonetheless, the source said prosecutors had not ruled out more serious charges "all the way up to involuntary manslaughter" if it were determined that Jackson's death was indeed caused by the drug propofol.
Tuy nhiên, nguồn tin cho biết các công tố viên đã không loại trừ các cáo buộc nghiêm trọng hơn "tất cả dấu hiệu ngộ sát" nếu báo cáo xác định rằng cái chết của Jackson thực sự là do thuốc propofol.
You're attempting to build on the work of Ebbinghaus by triggering an involuntary memory of me playing that game.
Em đang thử dựa trên công trình của Ebbinghaus bằng việc kích thích 1 kí ức bất của anh khi chơi trò game đó
Mary gave a little involuntary jump.
Mary đã đưa ra một bước nhảy nhỏ không tự nguyện.
Pardon me, then, a fault which is perhaps great, but which certainly was involuntary.’
Hãy tha thứ cho tôi một lỗi có lẽ là lớn đấy, nhưng chắc chắn chỉ vô tình.
His first four feature-length fiction films were The Guitar Mongoloid (2004), Involuntary (2008), Play (2011), and Force Majeure (2014).
Bốn bộ phim dài đầu tiên của ông là The Guitar Mongoloid (2004), Involuntary (2008), Play (2011), và Force Majeure (2014)..
Michael Jackson 's doctor Conrad Murray wept in court as former patients testified in his defence during his involuntary manslaughter trial .
Bác sĩ của Michael Jackson - Conrad Murray - đã khóc tại toà án khi các bệnh nhân cũ làm chứng bênh vực cho ông ta trong phiên xử về tội ngộ sát này .
Well, Ritalin maybe explains some tics, some involuntary...
À, Ritalin có lẽ giải thích được cơn co giật, vài việc không chủ ý...
Muscle rigidity, involuntary grasping and sucking motions.
Cứng cơ, cử động nắm và mút vô ý thức.
I just did something involuntary and messy.
Mình vừa gây ra một tội lỗi lớn
We recognize that the sharing of involuntary fake pornography is distressing.
Chúng tôi nhận ra rằng việc chia sẻ nội dung khiêu dâm giả không có sự cho phép sẽ gây đau khổ cho nạn nhân.
The number of involuntary part-time workers , those whose hours have been cut back or who could not find full-time jobs , was unchanged at 8.2 million .
Số lượng nhân công bán thời gian " bắt đắc dĩ " do số lượng giờ làm bị cắt giảm hay những người không thể tìm kiếm công việc toàn thời gian không thay đổi ở mức 8.2 triệu người .
Her involuntary actions forced her supervisor Steve Navarro to bump up her leave and had her immediately leave the CIA headquarters.
Hành động này khiến giám sát của cô Steve Navarro phải buộc cô rời đi và nghỉ việc tại trụ sở CIA.
The doctor who administered the drug ( Conrad Murray ) is facing criminal charges ( involuntary manslaughter ) in connection with Jackson 's death .
Vị bác sĩ chỉ định loại thuốc này ( Conrad Murray ) đang đối mặt với những cáo buộc hình sự ( tội vô ý làm chết người ) vì có liên quan đến cái chết của Jackson .
Okay, so it causes a small involuntary contraction in my hand by putting a magnetic pulse in my brain.
Ok, nó tạo ra co rút nhẹ ở bàn tay bằng cách đưa xung từ tới não bộ.
Then, one day, from the corner of my eye, I saw his body slither like a snake, an involuntary spasm passing through the course of his limbs.
Sau đó, vào 1 ngày, từ khóe mắt tôi tôi thấy cơ thể ông ấy trườn như một con rắn một sự co thắt ngẫu nhiên ở các chi của ông ấy.
Laughter and tears are both involuntary human reactions,
Nụ cười hay nước mắt đều là phản xạ tự nhiên của con người,
So the labour might be performed on a more or less voluntary basis, or on a more or less involuntary basis, in which there are many gradations.
Vì vậy, lao động có thể được thực hiện trên cơ sở tự nguyện nhiều hơn hoặc ít hơn, hoặc trên cơ sở không tự nguyện nhiều hơn hoặc ít hơn, trong đó có nhiều lần tăng dần.
In February 1980 the United Nations established the Working Group on Enforced or Involuntary Disappearances, "the first United Nations human rights thematic mechanism to be established with a universal mandate".
Vào tháng 2 năm 1980, Liên hiệp quốc đã thành lập Nhóm công tác về sự thất bại hoặc không tự nguyện, "cơ chế chủ đề nhân quyền đầu tiên của Liên hợp quốc được thành lập với một nhiệm vụ phổ quát".
Albert Einstein experienced something similar: he described himself as an “involuntary swindler” whose work didn’t deserve as much attention as it had received.
Albert Einstein cũng trải qua cảm giác tương tự: ông miêu tả mình là "kẻ lừa đảo không cố ý" và khám phá của ông không đáng nhận được nhiều sự chú ý đến vậy.
Patients are often admitted on a voluntary basis, but people whom psychiatrists believe may pose a significant danger to themselves or others may be subject to involuntary commitment.
Bệnh nhân thường được chấp nhận theo một cam kết tự nguyện, nhưng đối với những người mà bác sĩ tâm thần tin rằng có thể gây nguy hiểm đáng kể cho bản thân họ hoặc người khác có thể phải tuân theo một cam kết không tự nguyện.
Cardiac muscle is also an involuntary type of muscle .
Cơ tim cũng là một loại cơ tự động .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ involuntary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.