unlocking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unlocking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unlocking trong Tiếng Anh.
Từ unlocking trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giải phóng, 解放, phát hành, sự phóng thích, giải phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unlocking
sự giải phóng
|
解放
|
phát hành
|
sự phóng thích
|
giải phóng
|
Xem thêm ví dụ
Unlock the door. Mở cửa ra. |
A torque wrench is inserted into the key way, in such a fashion as to push the pin upward to unlock a pin code. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
When seconds count, we've unlocked the means to stop the bad guys. Khi mà mỗi giây đều quý giá, tức là chúng ta đã mở khóa để ngăn chặn những kẻ xấu. |
They were given outstanding insight into God’s Word, being empowered to “rove about” in it and, guided by holy spirit, to unlock age-old mysteries. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
The puppet tells David that the only key to unlock the device is in the stomach of his dead cellmate (Dean Francis). Con rối nói với David rằng chìa khóa duy nhất để mở khóa thiết bị là trong dạ dày của một người trong phòng đó (Dean Francis). |
The items listed below are locked by camera (read-only). These items will not be deleted. If you really want to delete these items, please unlock them and try again Những mục được liệt kê bên cư cũng bị máy ảnh khoá (chỉ đọc). Vậy các mục này sẽ không bị xoá. Nếu bạn thực sự muốn xoá những mục này, hãy bỏ khoá chúng rồi thử lại |
Get more information on how to pick content for translation and build up a strategy to unlock new language audiences in the YouTube Creator Academy. Xem thêm thông tin về cách chọn nội dung để dịch và xây dựng một chiến lược nhằm tiếp cận khán giả nói ngôn ngữ mới trong Học viện sáng tạo YouTube. |
Fish said she unlocked it. Fish nói cô ta mở nó rồi mà. |
Knocked off the pane to unlock the door. Phá ô cửa kính để mở cửa. |
Ethan, there's only one person on earth who can unlock that disk. Ethan, chỉ duy một người trên trái đất có thể mở được ổ đĩa đó |
To lock your phone again, touch and hold Lock [Unlocked]. Để khóa điện thoại một lần nữa, hãy chạm và giữ biểu tượng Khóa [Đã mở khóa]. |
I'll leave the door unlocked in case you want to check on me later. Tôi sẽ để cửa mở phòng khi cô muốn tới. |
It's unlocked. Em mở rồi mà. |
Meat - A bloody and fleshy skeleton (an unlockable character). Meat - Một bộ xương người đẫm máu (nhân vật bí mật phải được mở khóa). |
It can keep your phone unlocked within a radius of up to 80 meters. Vị trí này có thể giúp điện thoại luôn mở khóa trong bán kính lên tới 80 mét. |
And when it does click, it doesn't feel like you thought up that puzzle piece, it feels like you found it -- like it was a set of relationships that you unlocked. Và khi nó phù hợp, bạn không có cảm giác mình nghĩ ra mảnh ghép đó. cảm giác như bạn tìm ra nó vậy -- giống như bạn đã mở khóa cho một tập hợp mối quan hệ vậy. |
An opportunity to unlock all the secrets. " cơ hội " để khám phá bí mật. |
As of the 1 December 2016 update, clearing all nights also unlocks the non-canon Custom Night mode, which is set in a modified version of the Night 5 secret room. Kể từ bản cập nhật ngày 1 tháng 12 năm 2016, kết thúc mỗi đêm cũng mở ra chế độ "Đêm tùy chỉnh" không chính tắc, diễn ra trong phiên bản sửa đổi của cấp độ bí mật của đêm thứ năm. |
Wu did not claim that this exemption applies to those who help others unlock a device or "traffic" in software to do so. Wu không khằng định rằng quy định này được áp dụng với những người giúp người khác mở khóa thiết bị hay "traffic" trong phần mềm để làm vậy. |
These types of analysis might help you unlock new customer segments or better understand the audiences that are responding to your ad campaigns. Các loại phân tích này có thể giúp bạn nhận được các phân đoạn khách hàng mới hoặc hiểu rõ hơn những đối tượng đang phản hồi chiến dịch quảng cáo của bạn. |
If you can't unlock your phone, you can erase your phone, set it up again, and set a new screen lock. Nếu không thể mở khóa điện thoại Pixel của mình, bạn có thể xóa điện thoại, thiết lập lại điện thoại và đặt một khóa màn hình mới. |
(Revelation 1:17, 18) With those keys, the glorified Jesus will unlock the gates of Hades and thus release all those being held in mankind’s common grave. —John 5:28, 29. Với những chìa khóa này, Chúa Giê-su sẽ mở toang cánh cổng của mồ mả và giải thoát tất cả những ai đang ở trong đó.—Giăng 5:28, 29. |
The songs must be unlocked in all three levels of the game, Easy, Normal and Hard. Bài hát bắt phải được mở khóa cả ba mức độ Dễ, Vừa, Khó. |
To change what's shown on the chart, click the Unlocked, Incremented or Revealed dimension. Để thay đổi nội dung được hiển thị trên biểu đồ, hãy nhấp vào thứ nguyên Đã mở khóa, Đã tăng dần hoặc Đã tiết lộ. |
Expect to unlock your screen or enter Google account information if you: Hãy mở khóa màn hình hoặc nhập thông tin Tài khoản Google nếu bạn: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unlocking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unlocking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.