unlike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unlike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unlike trong Tiếng Anh.

Từ unlike trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác, không giống, chẳng bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unlike

khác

adjective

But unlike his other victims, there's no type of relationship to link the two of them.
Không như các nạn nhân khác, không có mối quan hệ giữa họ.

không giống

adjective

Unlike my brother, I can't swim.
Không giống như anh trai mình, tôi không biết bơi.

chẳng bù

adjective

Xem thêm ví dụ

Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis."
Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này."
Designer Matías Duarte explained that, "unlike real paper, our digital material can expand and reform intelligently.
Nhà thiết kế Matías Duarte giải thích, "không giống một tờ giấy ngoài đời, các vật thể số của chúng tôi có thể mở rộng và biến đổi một cách thông minh.
It was unlike any other boat I have ever seen.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Unlike Xbox 360's emulation of the original Xbox, games do not have to be specifically patched but need to be repackaged in the Xbox One format.
Không giống như Xbox 360 ban đầu, các trò chơi không cần phải vá một cách đặc biệt nhưng cần được đóng gói lại ở định dạng Xbox One.
Unlike human laws, which often need to be amended or updated, Jehovah’s laws and regulations are always trustworthy.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Unlike his predecessor, Bischoff was an extremely competent and dynamic bureaucrat.
Khác với người tiền nhiệm, Bischoff là một công chức có tài và năng nổ.
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip.
Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0.
Unlike you who fed her your own blood the night you met.
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
Unlike the Norman conquest of England (1066), which took place over the course of a few years after one decisive battle, the conquest of Southern Italy was the product of decades and many battles, few decisive.
Khác với cuộc chinh phục nước Anh của người Norman năm 1066, vốn diễn ra chỉ trong vài năm, sau một trận chiến quyết định, cuộc chinh phục miền Nam Ý là kết quả của hàng chục năm chinh phục và nhiều trận đánh, chỉ một số trận có tính quyết định.
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled.
Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư.
Now, the physics of the human brain could hardly be more unlike the physics of such a jet.
Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó.
Unlike that decision, however, Microsoft was also forced to withdraw the non-compliant versions of Windows from the South Korean market.
Tuy nhiên, không giống như quyết định của châu Âu, Microsoft còn bị buộc phải rút các phiên bản Windows không phù hợp ra khỏi thị trường Hàn Quốc.
He thus provides real hope, unlike false hopes from spirit mediums.
Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối.
Is a whole composed of like parts more unstable, more subject to change, than a whole composed of unlike parts?
Một toàn khối gồm những phần tử giống nhau là bất ổn hơn, dễ thay đổi hơn một khối gồm những phần tử khác nhau à ?
Unlike the evening before, the day was beautiful and filled with sunshine.
Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm.
Unlike the usual (not discrete) case, the definition of H is significant.
Không giống như các trường hợp thông thường (không phải rời rạc), định nghĩa của H là rất quan trong.
Unlike other types of data, custom dimensions and metrics are sent to Analytics as parameters attached to other hits, like pageviews, events, or ecommerce transactions.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
Unlike those, which featured an individual turn-based system, Fallout Tactics features three modes of combat: Continuous Turn-Based (CTB), Individual Turn-Based (ITB), and Squad Turn-Based (STB).
Khác với hai phiên bản tiền nhiệm sở hữu hệ thống chiến đấu theo lượt cá nhân, Fallout Tactics có tới ba chế độ chiến đấu: Continuous Turn-Based (CTB), Individual Turn-Based (ITB) và Squad Turn-Based (STB).
Calculations indicate that a zinc compound with the oxidation state of +4 is unlikely to exist.
Các tính toán chỉ ra rằng hợp chất kẽm có trạng thái ôxi hóa +4 không thể tồn tại.
The pork is smoked over burning hay, allowing the smoke to penetrate the meat juices resulting in a flavour quite unlike regular pork and a meat that is somewhat chewier.
Thịt lợn được hun khói trên cỏ khô cháy, cho phép khói luồn sâu vào các loại nước ép thịt tạo ra một hương vị khá không giống như thịt lợn thông thường và thịt hơi dai hơn.
But unlike Gitmo they exist right here, at home, floating within larger federal prisons.
Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn.
Unlike ambitious Absalom, Barzillai wisely displayed modesty. —Proverbs 11:2.
Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2.
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry.
Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron ( không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học.
They celebrated a change in attitude towards non-white Britons, but railed against our restless school system that does not value collective identity, unlike that offered by Sidney Poitier's careful tutelage.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
The cloud is thought to be composed of water-ice, so it is white in color, unlike the more common dust storms.
Đám mây được cho là có nước đá, vì vậy nó có màu trắng, không có nhiều bão bụi phổ biến hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unlike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới unlike

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.