untreated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untreated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untreated trong Tiếng Anh.

Từ untreated trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống, thô, mộc, chưa chế biến, chưa được trau chuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untreated

sống

thô

mộc

chưa chế biến

chưa được trau chuốt

Xem thêm ví dụ

Non-potable water is a result of untreated domestic sewage, industrial waste water, and solid hazardous wastes.
Nước không dùng được là kết quả của nước thải sinh hoạt chưa xử lý, nước thải công nghiệp và chất thải rắn nguy hại .
If left untreated it could cause an ischemic stroke.
Nếu không chưa trị, nó có thể gây ra thiếu máu cục bộ.
Untreated syphilis also can cause major birth defects .
Giang mai không được điều trị cũng có thể gây ra các khuyết tật bẩm sinh nghiêm trọng .
If it wasn't for Socrates, that raving, untreated schizophrenic, we wouldn't have the Socratic method- - the best way of teaching everything, apart from juggling chain saws.
Nếu ko phải là vì Socrates, rằng những bệnh nhân tâm thần phân liệt nói sảng, ko được điều trị đó chúng ta đã không có phương pháp Socrate cách tốt nhất để dạy mọi thứ ngoài việc tung hứng cưa máy.
Gonorrhea can be very dangerous if it is left untreated , even in someone who has mild or no symptoms .
Bệnh lậu có thể rất nguy hiểm nếu như không được điều trị , ngay cả ở người có triệu chứng nhẹ hoặc không có triệu chứng .
Chief pathways of human infection include ingestion of untreated sewage, a phenomenon particularly common in many developing countries; contamination of natural waters also occurs in watersheds where intensive grazing occurs.
Con đường trưởng nhiễm của con người bao gồm uống nước thải không được điều trị, một hiện tượng đặc biệt phổ biến ở nhiều nước phát triển, ô nhiễm các vùng nước tự nhiên cũng xảy ra trong lưu vực chuyên canh, chăn thả gia súc xảy ra.
Left untreated , gum disease can increase your risk for a host of diseases linked to inflammation .
Nếu không được chữa trị thì bệnh nướu răng có thể làm tăng nguy cơ mắc rất nhiều bệnh liên quan đến viêm .
There is no scientific evidence of a therapeutic use for untreated urine.
Không có bằng chứng khoa học về cách điều trị bằng nước tiểu chưa qua xử lý.
We believe it contains speculative conclusions that are frankly unnecessary and tend to obscure the conclusion that Billy suffered from chronic, untreated hypertension" and said in the release that they were considering "an independent evaluation of the autopsy results".
Chúng tôi tin rằng nó chứa các kết luận đầu cơ thực sự không cần thiết và có xu hướng che khuất kết luận rằng Billy bị tăng huyết áp mãn tính, không được điều trị "và nói trong bản phát hành rằng họ đang xem xét" đánh giá độc lập về kết quả khám nghiệm tử thi".
Many new fathers experience post-natal depression , yet most cases go undetected and untreated , experts warn .
Các chuyên gia cảnh báo rằng nhiều người mới làm bố bị chứng trầm cảm sau khi con được sinh ra , tuy nhiên hầu hết các trường hợp này không được phát hiện và chữa trị .
Friends of the Earth Middle East reports that on the one hand up to 96% of the river's fresh water is diverted by Israel, Jordan and Syria, while on the other hand large quantities of untreated sewage are being discharged into the river.
Báo cáo cho hay có tới 96% nước sạch sông Jordan bị điều hướng bởi Israel, Jordan và Syria, mặt khác lượng lớn nước thải chưa xử lý được cho chảy ra sông.
No one who needs this will be left untreated.
Không ai cần nó nữa nó sẽ không cần chữa trị.
If left untreated , the condition can cause blood vessels in the retina and throughout the body to harden , increasing the risk for heart attack or stroke .
Nếu không được điều trị , tình trạng này có thể khiến mạch máu ở võng mạc hoặc trên cơ thể bị xơ cứng làm tăng nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ .
Left untreated , however , GERD can cause permanent damage to the esophagus .
Tuy nhiên , nếu để lâu không điều trị thì chứng bệnh trào ngược dạ dày - thực quản này có thể gây hại lâu dài cho thực quản .
Untreated UTIs can contribute to preterm labor , so be sure to alert your doctor if you suspect you have an infection .
Nhiễm trùng đường tiểu nếu để lâu không chữa có thể góp phần gây sinh non , vì vậy bạn nên đảm bảo phải thông báo cho bác sĩ biết nếu nghi ngờ mình bị nhiễm trùng nhé .
Watkins of the Northern County Psychiatric Associates in Baltimore, Maryland, if left undiagnosed or untreated, postpartum depression can lead to long-term depression and difficulty in bonding with the baby.
Watkins thuộc Hội Bác Sĩ Tâm Thần Quận Bắc ở Baltimore, Maryland, nếu không được chẩn đoán và điều trị, chứng trầm cảm sau sinh có thể dẫn tới việc bị trầm cảm kinh niên, và khiến người mẹ khó gần gũi với con.
When dysphagia goes undiagnosed or untreated, patients are at a high risk of pulmonary aspiration and subsequent aspiration pneumonia secondary to food or liquids going the wrong way into the lungs.
Khi dysphagia đi không được chẩn đoán hoặc không được điều trị, bệnh nhân có nguy cơ cao về khát vọng phổi và viêm phổi hít thở tiếp theo thứ cấp cho thức ăn hoặc chất lỏng đi sai đường vào phổi.
Varanasi, a city of one million people that many pilgrims visit to take a "holy dip" in the Ganges, releases around 200 million litres of untreated human sewage into the river each day, leading to large concentrations of faecal coliform bacteria.
Varanasi, thành phố 1 triệu dân có nhiều người hành hương đến để tắm nước tháng trong sông Hằng, đã thải ra khoảng 200 triệu lít nước cống rãnh mỗi ngày của con người chưa qua xử lý, làm cho làm lượng vi khuẩn faecal coliform tăng cao.
Forty percent of the untreated mice developed gastric cancer .
40% của những con chuột không được điều trị đã bị ung thư dạ dày .
Left untreated, these invading organisms may destroy your health permanently —even kill you.
Không chữa trị, những vật thể xa lạ này có thể phá hủy vĩnh viễn sức khỏe của bạn—ngay cả giết bạn.
This leads to chronic immune suppression, becoming increasingly severe over the course of many years and ultimately resulting in death if left untreated.
Điều này dẫn đến ức chế miễn dịch mãn tính, ngày càng trở nên nghiêm trọng trong nhiều năm và cuối cùng dẫn đến tử vong nếu không được chữa trị.
Untreated STDs can add up to serious health problems , like infertility ( the inability to have a baby ) or pelvic inflammatory disease ( PID ) , which may land you in the hospital .
Nếu không điều trị , BLTQĐTD có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng , ví dụ như vô sinh ( không có khả năng có con ) , bệnh viêm khung chậu ( PID ) , có thể làm bạn phải nhập viện .
That is the work of an untreated abscess.
Đây là do bị áp xe nhưng không được điều trị.
Syphilis can be very dangerous if left untreated .
Giang mai có thể rất nguy hiểm nếu không được điều trị .
Untreated, chronic hepatitis B can lead to liver failure and death.
Nếu không được điều trị thì viêm gan B mãn tính có thể làm gan bị hư và gây tử vong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untreated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.