untruth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untruth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untruth trong Tiếng Anh.

Từ untruth trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyện gi dối, điều gi dối, điều nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untruth

chuyện gi dối

noun

điều gi dối

noun

điều nói dối

noun

Xem thêm ví dụ

A man of untruth may go unexposed for the time being, but consider his future.
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
That is an untruth ! "
Ngươi nói dối ta ! "
The psalmist David said: “I have not sat with men of untruth; and with those who hide what they are I do not come in.”
Người viết Thi-thiên là Đa-vít nói: “Tôi không ngồi chung cùng người dối-trá, Cũng chẳng đi với kẻ giả-hình” (Thi-thiên 26:4).
(Psalm 31:5) Can we really expect Jehovah to be our Friend if we lead a double life —acting one way around Christian associates and another way when out of their sight— like “men of untruth” who hide what kind of people they are?
(Thi-thiên 31:5) Chúng ta có thể nào trông đợi Đức Giê-hô-va làm Bạn mình nếu chúng ta có cuộc sống hai mặt không—sống cách này khi ở gần bạn bè tín đồ Đấng Christ nhưng lại sống cách khác khi khuất mắt họ—như những “người dối-trá” che giấu thực chất của mình?
Truth and Untruth —A Fundamental Rivalry
Cuộc chiến giữa thật và giả
What were the conditions in heaven and on earth when there was no untruth?
Tình trạng trên trời và dưới đất ra sao khi không có sự giả dối?
His god turns out to be nothing more than an ‘idol of untruth’!—Jonah 2:8.
Vị thần của người đó hóa ra chỉ là ‘thần tượng giả-dối’!—Giô-na 2:9.
13 Regarding harmful associations, the psalmist David states: “I have not sat with men of untruth; and with those who hide what they are I do not come in.”
13 Về những bạn xấu, người viết Thi-thiên Đa-vít nói: “Tôi không ngồi chung cùng người dối-trá, cũng chẳng đi với kẻ giả-hình”.
Any communication of falsehood or untruth for the purpose of deception.
Bất cứ sự truyền đạt nào mà giả dối và không đúng sự thật với mục đích lừa gạt.
Jesus’ words clearly identify Satan as “the father of the lie,” the originator of lying and untruth.
Lời Chúa Giê-su rõ ràng xác định Sa-tan là “cha sự nói dối”, tức kẻ khởi xướng việc nói dối.
By telling Eve that she ‘positively would not die’ if she ate the forbidden fruit, Satan insinuated that Jehovah was untruthful, thus untrustworthy.
Khi bảo Ê-va là bà “chẳng chết đâu” nếu ăn trái cấm, Sa-tan ám chỉ Đức Giê-hô-va không thành thật và vì thế không đáng tin cậy.
Most would also readily agree that there is a difference between inadvertent untruth and outright slander, between causing an accidental injury and committing premeditated murder.
Đa số người ta cũng thừa nhận là có sự khác biệt giữa vô ý nói sai sự thật và cố tình vu khống, vô tình gây thương tích và cố ý giết người.
Satan continues to be the chief proponent of untruth and, in fact, is “misleading the entire inhabited earth.”
Cho đến nay, hắn vẫn tiếp tục “dỗ-dành cả thiên-hạ” và là kẻ đầu não cổ xúy việc nói dối.
12 Referring to yet another factor that fortified his integrity, David said: “I have not sat with men of untruth; and with those who hide what they are I do not come in.
12 Đề cập đến một nhân tố khác củng cố sự thanh liêm của ông, Đa-vít hát: “Tôi không ngồi chung cùng người dối-trá, cũng chẳng đi với kẻ giả-hình.
The fundamental rivalry between truth and untruth, started by Satan the Devil, still rages today.
Ngày nay, cuộc chiến giữa thật và giả mà Sa-tan Ma-quỉ khởi xướng vẫn vô cùng ác liệt.
And the camera can lie, and it makes it very, very easy with the mass bombardment of imagery to tell untruths.
Tôi cũng bị thu hút bởi ý nghĩ rằng những gì bạn nghĩ là thật chưa chắc đã là thật, rằng máy ảnh vẫn nói dối.
Every lie is an untruth, but not every untruth is a lie
Mọi lời nói dối đều không thật, nhưng không phải mọi lời không thật đều là nói dối
In 2006, the FDA again warned Lapre about untruthful claims.
Năm 2006, FDA một lần nữa cảnh báo Lapre về những tuyên bố không trung thực.
When the chief priests accused Him before Caiaphas, Jesus wisely and courageously refused to respond to untruth and held His peace.21
Khi các thầy tế lễ cả cáo buộc Ngài trước Cai Phe, thì Chúa Giê Su đã khôn ngoan và can đảm từ chối trả lời cho câu hỏi không đúng sự thật và Ngài đã giữ im lặng.21
“It is a rebellious people, untruthful sons, sons who have been unwilling to hear the law of Jehovah.”
“Dân nầy là bội-nghịch, là con-cái nói dối, con-cái không muốn nghe luật-pháp Đức Giê-hô-va”.
(Psalm 143:10) Instead of wanting to mix with men of untruth, David preferred to be where Jehovah’s worship was carried on.
Thay vì giao du với những người không trung thực, Đa-vít thích ở nơi mà người ta thờ phượng Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 26:4-6).
Mark Fuhrman, who is portrayed by Steven Pasquale, refused to watch the series and called his portrayal untruthful.
Mark Fuhrman, được Steven Pasquale thể hiện trên phim, từ chối xem phim và cho rằng phần thể hiện ông trên phim là không chân thật.
Every lie is an untruth, but not every untruth is a lie.
Mọi lời nói dối đều không thật, nhưng không phải mọi lời không thật đều là nói dối.
25 Hear now Isaiah’s third and fourth woes: “Woe to those drawing error with ropes of untruth, and as with wagon cords sin; those who are saying: ‘Let his work hasten; do let it come quickly, in order that we may see it; and let the counsel of the Holy One of Israel draw near and come, that we may know it!’
25 Bây giờ, hãy nghe Ê-sai rao lời rủa sả thứ ba và thứ tư: “Khốn thay cho kẻ lấy sự dối-trá làm dây kéo sự gian-ác theo sau, và như dùng đỏi xe kéo tội-lỗi; họ nói: Xin vội-vã kíp làm nên công-việc Ngài, hầu cho chúng tôi thấy! Nguyền xin mưu của Đấng Thánh Y-sơ-ra-ên hãy lại gần, hãy tới đến, cho chúng tôi được biết!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untruth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.