untrustworthy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untrustworthy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untrustworthy trong Tiếng Anh.

Từ untrustworthy trong Tiếng Anh có nghĩa là không đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untrustworthy

không đáng tin cậy

adjective

Xem thêm ví dụ

Setting a date has now made that appear untrustworthy.
Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa.
To provide consistent ratings, we re-scale ratings and filter out reviews that Google considers to be untrustworthy or otherwise questionable.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
As a consequence, people in a positive mood should be more surprised when they encounter an untrustworthy or dislikable source rather than a trustworthy or likable source.
Kết quả là, mọi người trong một tâm trạng tích cực sẽ ngạc nhiên hơn khi họ gặp phải một nguồn không đáng tin cậy hoặc không đáng ghét thay vì một nguồn đáng tin cậy hoặc đáng yêu.
Boutoumites also expelled the Turkish generals, whom he considered just as untrustworthy.
Boutoumites cũng trục xuất các tướng Thổ, những người mà ông coi là không đáng tin cậy.
* But no less an authority than Jesus Christ tells us that this one “did not stand fast in the truth,” in other words, he was untrustworthy.
* Nhưng đấng có quyền hành là Chúa Giê-su Christ nói với chúng ta rằng kẻ này “chẳng bền giữ được lẽ thật”, nói cách khác, hắn đã không đáng được tin cậy (Giăng 8:44).
The available literary and archaeological sources generally witness to dilapidated and unclean facilities, virtually non-existent furnishings, bed-bugs, poor quality food and drink, untrustworthy proprietors and staff, shady clientele, and generally loose morals.”
Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”.
By telling Eve that she ‘positively would not die’ if she ate the forbidden fruit, Satan insinuated that Jehovah was untruthful, thus untrustworthy.
Khi bảo Ê-va là bà “chẳng chết đâu” nếu ăn trái cấm, Sa-tan ám chỉ Đức Giê-hô-va không thành thật và vì thế không đáng tin cậy.
By going “in excess” of a simple Yes or No to state their intentions, such people may reveal that they are really untrustworthy and thus under the influence of “the wicked one.” —Read Matthew 5:33-37.
Có lẽ người ấy không thật sự đáng tin và bị “Kẻ Ác” ảnh hưởng.—Đọc Ma-thi-ơ 5:33-37.
Additionally we will rename the Untrustworthy behaviour policy to Unacceptable business practices.
Ngoài ra, chúng tôi sẽ đổi tên chính sách Hành vi không đáng tin cậy thành Hoạt động kinh doanh không được chấp nhận.
The plans included black listing people from public transport and publicly disclosing individuals' and businesses' untrustworthiness rating.
Kế hoạch bao gồm việc cấm những người thuộc danh sách đen sử dụng phương tiện công cộng và công khai tiết lộ mức độ không đáng tin của các cá nhân và doanh nghiệp.
So don't use harassing, abusive or untrustworthy tactics with potential or existing customers.
Vì vậy, không sử dụng chiến thuật quấy rối, lạm dụng hoặc không đáng tin cậy với khách hàng hiện tại và tiềm năng.
To provide consistent ratings, we calibrate ratings and filter out what we consider to be untrustworthy or otherwise questionable.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi hiệu chỉnh điểm xếp hạng và lọc ra những điểm xếp hạng mà chúng tôi cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
Such alliances were untrustworthy —a lie.
Những liên minh đó không đáng tin cậy—chỉ là sự nói dối.
In 1907 he started working in the local Treasury department, but was fired as "untrustworthy" due to his political activities.
Năm 1907, ông bắt đầu làm việc trong bộ phận Kho bạc địa phương, nhưng bị sa thải là "không đáng tin cậy" do các hoạt động chính trị của ông.
(Jeremiah 15:16) At the same time, frustration led him to cry out to Jehovah: “You positively became to me like something deceitful, like waters that have proved untrustworthy,” as those of a brook that easily dry up.
Đồng thời, vì nản lòng nên ông kêu van Đức Giê-hô-va: “Ngài đối với tôi hẳn như cái khe giả-dối”, giống như suối dễ bị cạn nước (Giê-rê-mi 15:18).
Through such episodes as the deception of Derby at Gloucester, Edward acquired a reputation as untrustworthy.
Qua những hành động lừa dối bá tước Derby tại Gloucester, Edward bị mang tiếng là người không đáng tin cậy.
If many others perceived a Christian as irresponsible or untrustworthy, he might have sullied the good reputation that he had striven for and thus no longer have a fine testimony from outsiders. —1 Timothy 3:2, 7.
Nếu nhiều người khác nhận thấy một tín đồ đấng Christ vô trách nhiệm hay không đáng tin cậy, người đó có lẽ bôi nhọ danh tiếng tốt mà mình đã cố gắng để đạt được và do đó không còn được người ngoài làm chứng tốt cho (I Ti-mô-thê 3:2, 7).
You are indiscreet and untrustworthy, two things I will not tolerate.
Cậu quá hớ hênh và không đáng tin cậy, hai điều mà tôi sẽ không bỏ qua.
Advertisers will find that some of our policies, such as the policy against charging for products that are typically free, which is currently classified as Untrustworthy behaviour under the Misrepresentation policy, will be enforced under the Other restricted businesses policy after the reorganisation.
Nhà quảng cáo sẽ thấy rằng một số chính sách của chúng tôi, như chính sách cấm hành vi tính phí các sản phẩm thường miễn phí mà hiện đang được phân loại là Hành vi không đáng tin cậy trong Chính sách xuyên tạc, sẽ được đưa vào trong Chính sách về các doanh nghiệp bị hạn chế khác sau khi sắp xếp lại.
If the world's only gonna see a fox as shifty and untrustworthy... there's no point in trying to be anything else.
Nếu thế giới chỉ nhìn cáo là loài gian xảo và không đáng tin... thì có cố gắng cũng chả có tác dụng gì cả.
But not untrustworthy.
Nhưng không phải không đáng tin cậy.
He seems to have carefully endeavored to discriminate between trustworthy and untrustworthy reports.
Dường như ông rất cẩn thận phân biệt giữa những báo cáo đáng tin với những cái không đáng tin.
Many in Europe referred to Great Britain as "Perfidious Albion", suggesting that it was a fundamentally untrustworthy nation.
Nhiều người ở châu Âu gọi nước Anh là "Kẻ gian manh Albion", cho thấy nó là một quốc gia về cơ bản không đáng tin cậy.
He disliked taking students of Muggle parentage, believing them to be untrustworthy.
Ông không thích thu nhận những đứa trẻ con nhà Muggle, vì cho là chúng không đáng tin cậy.
They're a crowd of untrustworthy thieves who want to see us murdered in our own beds!
Bọn chúng là đám trộm không thể tin được Cái lũ muốn giết bọn ta ngay trên giường!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untrustworthy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.