untouchable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untouchable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untouchable trong Tiếng Anh.

Từ untouchable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất khả xâm phạm, không thể sờ được, không thể động đến, tiện dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untouchable

bất khả xâm phạm

adjective

His money and political ties make him untouchable.
Tiền và các mối quan hệ chính trị khiến hắn bất khả xâm phạm.

không thể sờ được

adjective

không thể động đến

adjective

Ness and the Untouchables took down Capone.
Ness và điều luật không thể động đến lại bị phá vỡ bởi Capone.

tiện dân

adjective

She's what they used to call an untouchable.
Cô ấy thuộc tầng lớp tiện dân.

Xem thêm ví dụ

Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia.
Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á.
True, untouched territories still exist, and it may be that in Jehovah’s due time, a large door leading to greater activity will open.
Công nhận là vẫn còn có những vùng chưa được rao giảng tới và có thể là vào thời điểm do Đức Giê-hô-va ấn định, một cái cửa lớn sẽ mở toang ra cho hoạt động lớn hơn.
Look, they left money untouched, Arthur.
Chúng còn không thèm mó đến tiền, ông Arthur.
In some cases, triggermen or fall guys have been prosecuted, while their superiors go untouched.
Trong một số vụ, có một số kẻ đầu sai hoặc đứng ra nhận tội thay đã bị truy tố nhưng thủ phạm cấp cao hơn không bị đụng tới.
An investigation of the attack scene revealed that raw venison carried by the man was left untouched by the tiger.
Một cuộc điều tra về cảnh tấn công đã tiết lộ rằng thịt nai sống của người đàn ông bị con hổ bỏ qua.
The impression that we are untouched, though, may last only until our life or the life of a loved one is involved.
Dù sao chúng ta chỉ thờ ơ cho đến khi đời sống của chúng ta hay của người thân yêu bị liên can đến.
During the first invasion, Jeolla Province remained the only untouched area on the Korean peninsula.
Trong cuộc xâm lược lần thứ nhất, đạo Toàn La là nơi vùng duy nhất trên bán đảo Triều Tiên không bị đụng đến.
In 1953, a massive earthquake destroyed almost all of the settlements on the island, leaving only Fiskardo in the north untouched.
Năm 1953, một trận động đất lớn đã phá hủy gần như tất cả các nơi định cư trên đảo, chỉ có Fiscardo ở phía bắc là không bị ảnh hưởng.
Untouchable, more like.
Không thể tới gần thì đúng hơn
So now, the plant has the ability to make human collagen brand new, untouched.
Thế là hôm nay loại cây đó đã có khả năng tạo dòng collagen mới cho người, hoàn toàn mới.
In 1999 when the Chevènement Law regulatory modifications came into force, communautés de communes already in existence that did not meet the criterion of geographical continuity were left untouched.
Năm 1999 khi Luật Chevènement có hiệu lực, các cộng đồng xã tồn tại trước đó và không hội đủ tiêu chuẩn dựa trên sự liên tục địa lý đều được giữ nguyên trạng.
We'll not mix with an Untouchable.
Chúng ta không giao du với 1 thằng tiện dân.
Bosnia and Herzegovina remains one of the last undiscovered natural regions of the southern area of the Alps, with vast tracts of wild and untouched nature attracting adventurers and nature lovers.
Bosna và Hercegovina là một trong những vùng cuối cùng chưa được khám phá tại southern Alps, với nhiều địa điểm tự nhiên và hoang dã chưa bị khai thác thu hút những người yêu thiên nhiên.
The ones who are of untouched mind and good conscience —every day following the Lord Christ on the cramped road with their cross— among those we long to be counted.”
Những người có đầu óc kiên định và lương tâm tốt—hàng ngày vác thập tự đi theo Chúa Ki-tô trên con đường chật—chúng tôi mong mỏi ở trong số những người này”.
But it is not so big, so vast, so extraordinary as to be untouchable.
Nhưng nó không quá lớn, quá rộng, quá phi thường đến nỗi không chạm vào được.
Untouched like a virgin.
Chưa, như một tờ giấy trắng
They said... that the guards outside our chambers were killed, but the assassins never made it in, that you were untouched.
Họ nói rằng... quân lính ở ngoài phòng ngủ của chúng ta đã bị giết nhưng bọn sát thủ không vào được đây rằng nàng không hề hấn gì.
I went to some low-caste, so-called untouchable, people, tried to convince them, but it was unthinkable for them.
Tôi đã tìm đến những người nổi tiếng thuộc tầng lớp hạ đẳng cố thuyết phục họ, nhưng thật khó nghĩ đối với họ.
You have remained untouched while Eric Matthews has disappeared.
ông bạn vẫn không bị đụng đến trong khi Eric Matthews thì biến mất rồi.
At that time both countries were largely untouched by the British and Foreign Bible Society because of widespread political and social unrest.
Vào lúc đó, công việc của Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Ngoại Quốc chưa lan tới nhiều nơi trong cả hai nước này vì bất ổn về chính trị và xã hội.
All these untouchables, three women and two men, they agreed to come.
Tất cả những người nổi tiếng, ba người phụ nữ và hai người đàn ông họ đều đồng ý đến.
Ness and the Untouchables took down Capone.
Ness và điều luật không thể động đến lại bị phá vỡ bởi Capone.
She's what they used to call an untouchable.
Cô ấy thuộc tầng lớp tiện dân.
They say he is untouchable, Mexico!
Chúng ta không thể bắt hắn ở Mexico.
That they're untouchable.
Của những kẻ ko thể bị chạm tới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untouchable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.