uprawnienia dostępu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uprawnienia dostępu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uprawnienia dostępu trong Tiếng Ba Lan.

Từ uprawnienia dostępu trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phép truy nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uprawnienia dostępu

phép truy nhập

Xem thêm ví dụ

Wysyłanie wiadomości i załączników w trybie poufnym zapewnia ochronę zawartych w nich danych przed nieuprawnionym dostępem.
Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép.
Kiedy inne osoby udostępniają kalendarz, mogą zdecydować, jakie nadać uprawnienia dostępu do kalendarza.
Khi mọi người chia sẻ lịch, họ có thể quyết định loại quyền mà người khác có.
Poza danymi profilowymi podanymi przez Ciebie w momencie logowania strona lub aplikacja może poprosić o uprawnienia dostępu do danych w innych usługach Google, których używasz.
Ngoài thông tin hồ sơ bạn cung cấp khi đăng nhập, một trang web hoặc ứng dụng cũng có thể yêu cầu quyền truy cập vào dữ liệu trên bất kỳ dịch vụ nào của Google mà bạn sử dụng.
Jeśli korzystasz z Kalendarza Google w pracy, szkole lub innej organizacji, w sekcji „Uprawnienia dostępu” znajdziesz opcję, która umożliwia udostępnienie kalendarza wszystkim osobom z Twojej organizacji.
Nếu dùng Lịch Google thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác, thì bạn sẽ thấy tùy chọn này trong phần "Quyền truy cập" để cho phép mọi người trong tổ chức xem lịch của bạn.
Aby zmienić uprawnienia innych członków grupy, potrzebujesz dostępu do uprawnień grupy.
Bạn sẽ cần truy cập vào quyền của nhóm để thay đổi truy cập cho các thành viên khác.
Wybrano wagę błędu Poważny. Zwróć uwagę, że taka kategoria błędu jest przeznaczona tylko sytuacji gdy: w jego efekcie program staje się bezużyteczny tracone są dane powstają luki w bezpieczeństwie systemu pozwalające na nieuprawniony dostęp do kont użytkowników pracujących z danym pakietem Czy zgłaszany błąd rzeczywiście wywołuje takie zgubne konsekwencje? Jeśli nie, proszę zmniejszyć wagę błędu. Dziękujemy!
Bạn đã chọn độ quan trọng Quan trọng. Vui lòng ghi chú rằng độ quan trọng này dành cho lỗilàm cho gói đó không còn có khả năng sử dụng lại, hoặc hậu hết như thếgây ra sự mất dữ liệugiới thiệu một lỗ bảo mật mà cho phép truy cập vào tài khoản của người dùng nào dùng gói đó/li > Lỗi bạn đang thông báo có gây thiệt hại nào trên không? Nếu không, vui lòng chọn độ quan trọng thấp hơn. Cám ơn bạn!
Weryfikacja tożsamości za pomocą numeru telefonu komórkowego uniemożliwia nieuprawnionym osobom uzyskanie dostępu do e-maili, które wysyłamy do Twoich zaufanych kontaktów.
Xác minh danh tính bằng số điện thoại di động sẽ ngăn việc truy cập dữ liệu từ những người không được phép mà có thể có được email chúng tôi gửi đến địa chỉ liên hệ đáng tin cậy của bạn.
Przecież w prawie jest zapisane, że kobiety są uprawnione do dostępu do informacji, to dlaczego zawsze mężczyźni... bracia, ojcowie i mężowie... muszą to nam zapewniać, co sprawia, że prawo tak naprawdę nie ma znaczenia?
Trong khi luật sư nói rằng phụ nữ có quyền truy cập bình đẳng với thông tin, tại sao luôn là đàn ông: anh, em trai, bố và chồng, ai đang trao những quyền này cho chúng tôi, một cách hiệu quả làm cho luật pháp không liên quan?
Dostęp do komór załogi warunkują specjalne uprawnienia.
Cần quyền đặc biệt để vào phòng ngủ đông của phi hành đoàn.
Strony i aplikacje mogą prosić o różnego rodzaju dostęp do Twojego konta Google, np. o te uprawnienia:
Các trang web và ứng dụng có thể yêu cầu những loại quyền truy cập khác nhau vào Tài khoản Google của bạn, bao gồm các yêu cầu sau:
Nie masz uprawnień do uruchomienia pppd. Skontaktuj się z administratorem i poproś go o dostęp do pppd
Bạn không có quyền khởi chạy trình nền pppd. Hãy liên lạc quản trị hệ thống, yêu cầu quyền truy cập pppd
Włącz tę opcję jeśli chcesz, by program został uruchomiony z prawami innego użytkownika. Każdy proces ma skojarzony ze sobą identyfikator użytkownika (id), który określa prawa dostępu do plików oraz inne uprawnienia. Do uruchomienia programu potrzebne będzie hasło tego użytkownika
Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn chạy ứng dụng với mã nhận diện người dùng (UID) khác. Mỗi tiến trình có mã UID tương ứng. Mã UID này quyết định quyền truy cập tập tin và quyền hạn khác. Thao tác này cần thiết mật khẩu của người dùng đó

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uprawnienia dostępu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.