우편 번호 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 우편 번호 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우편 번호 trong Tiếng Hàn.

Từ 우편 번호 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mã bưu điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 우편 번호

mã bưu điện

Xem thêm ví dụ

비즈니스의 우편번호입니다.
Mã bưu chính của doanh nghiệp.
우편번호 목록을 입력하려면 텍스트 입력을 클릭하세요.
Nhấp vào Nhập văn bản để nhập danh sách mã bưu điện.
우편번호가 현재 주소와 일치하는지 확인하세요.
Kiểm tra để đảm bảo rằng mã zip khớp với địa chỉ hiện tại của bạn.
41571은 켄터키 우편 번호구요
41571 là mã của vùng Barny, Kentucky.
여러 국가/지역에서 우편번호를 의미하는 특정 용어는 아래 표를 참조하세요.
Đối với các thuật ngữ cụ thể được sử dụng cho mã bưu chính ở các quốc gia/vùng khác nhau, hãy tham khảo bảng dưới đây.
우리는 또한 실제 우편번호 코드가 유전자 코드를 고쳐가고 있다는 것을 알게 되었습니다.
Chúng ta cũng biết rằng mã bưu chính thật ra là đang định hình mã gen của chúng ta.
일부 우편번호가 타겟팅 기준에 추가되지 않는 이유는 무엇인가요?
Tại sao một số mã không được thêm vào tiêu chí nhắm mục tiêu?
영국(GB) 우편번호
Mã bưu điện Vương quốc Anh
캐나다(CA) 우편번호
Mã bưu điện Canada
영국과 같은 일부 국가에서는 경우에 따라 우편번호가 단독주택에 매핑될 수 있으므로 해당 정보를 애널리틱스에 전송해서는 안 됩니다.
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như ở Vương quốc Anh, mã zip có thể được sử dụng để xác định một nơi cư trú duy nhất, do đó, không thể được gửi cho Analytics.
단일 고객이 여러 이메일 주소, 우편 주소 또는 전화 번호를 사용한다면, 파일에 '이메일', '우편번호', '전화번호' 열이 여러 개 포함될 수 있습니다.
Nếu bạn có nhiều địa chỉ email, địa chỉ gửi thư hoặc số điện thoại cho một khách hàng, tệp của bạn có thể bao gồm nhiều cột “Email”, “Zip” hoặc “Phone”.
회중들은 매월 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 성서 책자 협회로 그러한 헌금을 보냅니다.
Mỗi tháng các hội thánh gởi những món tiền này đến trụ sở trung ương ở Brooklyn, Nữu-ước hoặc đến văn phòng chi nhánh gần nhất.
우편번호 또는 우편번호 앞자리가 잘못되거나 개인정보 보호 문제로 타겟팅할 수 없거나, (토지 또는 인구가) 너무 작은 경우 타겟팅되지 않을 수 있습니다.
Có khả năng bạn sẽ không thể nhắm mục tiêu một zip hoặc tiền tố mã bưu điện vì các đó không hợp lệ, không thể nhắm mục tiêu do có nguy cơ xâm phạm quyền riêng tư hoặc do khu vực quá nhỏ (về diện tích đất hoặc dân số).
사실 미국이 여왕벌을 최초로 우편배달한 나라이고, 또한 우편으로 여왕벌을 배달해야하는 특정 우편번호가 있는데, 국내에 충분한 벌을 유지하도록 하기 위함입니다.
Và trong thực tế, Mỹ là nước đầu tiên thực hiện chuyển ong chúa theo đường bưu điện thực ra việc chuyển ong chúa qua đường bưu điện đó, là để đảm bảo rằng nước Mỹ có đủ ong.
해싱된 고객 이름 및 주소 목록이 업로드되면(국가 및 우편번호 데이터는 해싱하지 않음), Google은 데이터를 기반으로 유사한 키를 생성하고 각 고객 목록의 키와 Google 계정의 키를 비교합니다.
Sau khi bạn đã tải danh sách của mình lên cùng với tên và địa chỉ của khách hàng đã băm (không băm dữ liệu quốc gia và mã zip), Google sẽ xây dựng một khóa tương tự dựa trên dữ liệu của bạn, sau đó so sánh mỗi khóa trên danh sách khách hàng với các khóa dựa trên Tài khoản Google.
고객 목록을 사용하면 이메일이나 우편번호 등 고객이 공유한 연락처 정보를 업로드하여 고객이 Google 검색 또는 YouTube 등 Google 서비스에서 탐색할 때 고객에게 광고를 게재할 수 있습니다.
Danh sách khách hàng cho phép bạn tải thông tin liên hệ mà khách hàng đã chia sẻ với bạn lên, như email hoặc mã zip, để hiển thị quảng cáo cho khách hàng khi họ duyệt qua trên các sản phẩm của Google như Google Tìm kiếm hoặc YouTube.
위의 사항에 대해 더 자세한 점을 알기 원한다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 성서 책자 협회로 문의할 수 있습니다.
Nếu muốn biết thêm chi tiết về những vấn đề trên, xin viết đến: Treasurer’s Office, Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania, 25 Columbia Heights, Brooklyn, New York 11201-2483, hay đến chi nhánh của Hội phục vụ xứ bạn.
더 자세한 내용을 원하시거나 무료 가정 성서 연구 사회를 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 2면에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 2.
더 많은 점을 알기 원하시거나 무료 가정 성서 연구 사회를 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 2면에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 2.
더 많은 점을 알기 원하시거나 무료 가정 성서 연구를 사회해 주기 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 2면에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우편 번호 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved