urinario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urinario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urinario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ urinario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước tiểu, toa lét, xí bệt, nước đái, phòng vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urinario

nước tiểu

(urinary)

toa lét

(lavatory)

xí bệt

nước đái

phòng vệ sinh

(lavatory)

Xem thêm ví dụ

Si seguimos adelante con esto si lo elegimos, y mañana descubrimos que tiene problemas de rodilla, de incontinencia urinaria o trastorno obsesivo-compulsivo, nos despedirán a todos.
Vậy nếu chúng ta phả tiếp tục, chúng ta chọn cậu ta, và ngày hôm sau phát hiện cậu ta có vấn đề sức khỏe, vấn đề tè dầm, hoặc là tiền án hình sự, chúng ta coi như bị đuổi hết.
Una encuesta nacional de personas trans en el 2005, encontró que el 8 % de nosotros había tenido una infección del tracto urinario en el año anterior, como resultado de evitar los baños.
Một khảo sát năm 2015 về người chuyển giới chỉ ra rằng có tới 8% trên tổng số bị nhiễm trùng ống tiết niệu trong năm 2014 do việc tránh đi vệ sinh nơi công cộng.
Una palabra en el urinario.
Nói chuyện một chút.
No hay hemorragia urinaria.
Không thấy máu trong nước tiểu.
Podemos ver los nervios de la expresión facial, del movimiento facial, de la respiración, cada uno de los nervios; nervios para la función urinaria alrededor de la próstata.
Chúng ta có thể thấy những thần kinh cho biểu hiện khuôn mặt, cử động mặt và thở -- mỗi sợi thần kinh -- những sợi thần kinh cho chức năng tiểu xung quanh tiền liệt
¿Cómo alcanzo al urinario?
Hay là tao làm sao để tè vào bồn được?
Sal, sal del urinario.
Bước ra, bước ra khỏi phòng.
Al inclinarme para lavar mis manos, de repente veía que era un urinario, no un lavabo, cuando mis dedos sentían su verdadera forma.
Khi chạm tay xuống bồn rửa tay, tôi chợt nhận ra mình đang chạm vào bồn tiểu thay vì bồn rửa khi tay tôi nhận ra hình dáng thực.
Rodeando esta estructura hay varios otros órganos que en conjunto representan la totalidad del sistema urinario.
Bao quanh cấu trúc này là một vài cơ quan hợp lại thành hệ tiết niệu.
Mis vías urinarias siguen mal.
Anh vẫn còn chút vấn đề với đường tiểu.
El siguiente es un urinario, titulado " La Fuente ".
Tiếp theo, một cái bồn cầu được đặt khác đi và gọi là " Suối nước ".
Como el urinario contaba con dos cubículos, no parecería extraño que yo bajara por la escalera a la vez que él.
Vì chỗ tiểu có hai ngăn, nên hắn ắt không thấy đáng phản bác gì việc tôi đi xuống cùng cầu thang với hắn.
Llama orinar: ¡ " expulsión-urinaria "!
Mày gọi đi tè là " phóng thải " sao?
Ruega desvestido... o el te hará " expulsión-urinaria " sobre ti
Cởi quần ra nếu không... anh ta sẽ " phóng thải " vào cậu đấy.
La infección por Serratia es responsable del 2% de las infecciones nosocomiales del torrente sanguíneo, tracto respiratorio inferior, vías urinarias, heridas quirúrgicas, piel y tejidos blancos en pacientes adultos.
Giống Serratia chịu trách nhiệm cho khoảng 2% số ca nhiễm trùng huyết, ít hơn ở đường hô hấp, đường tiết niệu, những vết thương phẫu thuật, da và mô mềm ở bệnh nhân trưởng thành.
¿Qué es un urinario?
Bồn tè là cái gì?
El siguiente es un urinario, titulado "La Fuente".
Tiếp theo, một cái bồn cầu được đặt khác đi và gọi là "Suối nước".
El urinario estaba al final de un callejón sin salida, sólo había un camino de vuelta.
Chỗ tiểu ở cuối một ngõ cụt, để đi khỏi đó chỉ có một con đường duy nhất.
Sal del urinario con las manos en alto.
Bước ra khỏi phòng, hai tay lên đầu.
¡ Apestaré a una infección urinaria en mi primer día!
Em sẽ bốc mùi nước tiểu nhiễm trùng đường vào ngày đầu tiên mất!
Pero la reconstrucción... nos permitió crear un tracto urinario masculino.
Nhưng sự tái tạo cho phép chúng tôi tạo nên một đường tiết niệu nam.
¿En los hábitos urinarios?"
Hay thói quen về tiểu tiện?"
Si esta inhibición es más intensa que las señales conscientes voluntarias del cerebro, ocurrirá la micción involuntaria (incontinencia urinaria).
Nếu ức chế này là mãnh liệt hơn các tín hiệu não có ý thức tự nguyện, tiểu tiện không tự nguyện (tiểu không tự chủ) sẽ xảy ra.
Esos incluyen la impotencia o disfunción eréctil, incontinencia urinaria, lagrimeo rectal, incontinencia fecal.
Nó bao gồm liệt dương, rối loạn cương dương, đại tiện và tiểu tiện không kiểm soát, rách trực tràng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urinario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.