uruguayo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uruguayo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uruguayo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ uruguayo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là U-ru-gay, người U-ru-goay, U-ru-goay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uruguayo

U-ru-gay

người U-ru-goay

U-ru-goay

Xem thêm ví dụ

Con el paso de los siglos se fundaron iglesias valdenses en países alejados de Francia, como Uruguay y Estados Unidos.
Trải qua các thế kỷ, nhà thờ của người Waldenses đã được thiết lập ở những nước cách xa nước Pháp, như Uruguay và Hoa Kỳ.
Elisa Izaurralde (20 de septiembre de 1959 en Montevideo, Uruguay – 30 de abril de 2018 en Tübingen, Alemania) fue una bióloga y bioquímica uruguaya.
Elisa Izaurralde (20 tháng 9 năm 1959 tại Montevideo, Uruguay – 30 tháng 4 năm 2018 tại Tübingen, Đức) là một nhà hóa sinh và nhà sinh học phân tử người Uruguay.
Víboras venenosas del Uruguay.
Tỉnh Flores thuộc Uruguay.
Auto designándose gobernador de Entre Ríos, Paz organizó una reunión en el río Paraná con Pedro Ferré, gobernador de Corrientes, Juan Pablo López, de Santa Fe (federal enemistado con Rosas) y Fructuoso Rivera, presidente del Uruguay.
Bổ nhiệm thống đốc tự của Entre Ríos, Hòa Bình đã tổ chức một cuộc họp ở sông Parana Pedro Ferré, thống đốc Corrientes, Juan Pablo Lopez, Santa Fe (liên bang xa lạ Rosas) và Fructuoso Rivera, tổng thống Uruguay.
Nasazzi es el futbolista más laureado de la historia de Uruguay.
Nasazzi được nhiều đánh giá là cầu thủ xuất sắc nhất trong lịch sử của Uruguay.
Al igual que muchas otras naciones europeas, Suiza no participó en la primera Copa del Mundo celebrada en 1930 en Uruguay por razones financieras.
Cũng như nhiều đội tuyển bóng đá quốc gia châu Âu khác, vì lý do tài chính đội Thụy Sĩ đã không tham gia Giải vô địch bóng đá thế giới đầu tiên được tổ chức trong năm 1930 tại Uruguay.
En 1811, José Gervasio Artigas, que se convirtió en el héroe nacional de Uruguay, lanzó una exitosa revuelta contra España, derrotando a las fuerzas españolas el 18 de mayo en la Batalla de Las Piedras.
Năm 1811, José Gervasio Artigas, anh hùng dân tộc của Uruguay, đứng đầu một cuộc cách mạng chống lại Tây Ban Nha, đánh bại họ vào ngày 18 tháng 5 tại trận Las Piedras và ông tuyên bố thành lập liên bang Liga vào năm 1814.
Solenopsis daguerrei es una especie de hormigas parasitarias nativas de Argentina y Uruguay.
Solenopsis daguerrei là một loài kiến ký sinh bản địa Argentina và Uruguay .
En 2007, Labatt adquirió Lakeport en Canadá e InBev incrementó su paquete accionario en Quinsa, fortaleciendo la presencia de la compañía en Argentina, Bolivia, Paraguay y Uruguay.
Năm 2007, chi nhánh Labatt mua hãng Lakeport ở Canada, và InBev gia tăng chứng khoán tại QUINSA, làm vững chắc vị thế tập đoàn tại Argentina, Bolivia, Chile, Paraguay và Uruguay.
La Ruta No 78 es una ruta de Uruguay.
Quốc lộ 78 là một tuyến đường bộ của Campuchia.
A principios de mi servicio como joven misionero en Uruguay y Paraguay, me di cuenta de que una de las grandes atracciones para los que deseaban saber más en cuanto a La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días era su interés en nuestra doctrina en cuanto a la familia.
Thời gian đầu khi phục vụ với tư cách là một người truyền giáo trẻ tuổi ở Uruguay và Paraguay, tôi nhận thấy rằng một trong những điều làm thu hút những người tìm cách biết thêm về Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô là họ rất thích thú đối với giáo lý của chúng ta về gia đình.
Uganda y Uruguay compitieron por última vez en 1993.
Uganda và Uruguay lần cuối tham dự là năm 1993.
Por fin, tres cruceros británicos lo detectaron y atacaron, lo que resultó en la pérdida de muchas vidas y en que el acorazado se viera obligado a refugiarse en el puerto de Montevideo (Uruguay) para que se le reparara.
Cuối cùng, ba tuần dương hạm của Anh Quốc bắt kịp và tấn công chiếc Graf Spee, gây thiệt hại nhân mạng và khiến chiến hạm phải chạy ì ạch vào hải cảng Montevideo của xứ Uruguay để sửa chữa.
Consultado el 7 de junio de 2017. «Uruguay progress, Portugal pay the penalty».
Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017. ^ “Uruguay progress, Portugal pay the penalty”.
Las asociaciones nacionales de naciones seleccionadas fueron invitadas a enviar un equipo, pero la elección de Uruguay como sede de la competencia significó un viaje largo y costoso a través del Océano Atlántico para los lados europeos.
Các hiệp hội quốc gia của các quốc gia được chọn đã được mời để gửi một đội, nhưng sự lựa chọn nơi tổ chức là Uruguay, nơi tổ chức cuộc thi có nghĩa là sẽ cần một chuyến đi dài và tốn kém để băng qua Đại Tây Dương cho các đội bên châu Âu.
El gobierno uruguayo le ordenó regresar al mar inmediatamente, o, de lo contrario, sería incautado.
Chính quyền Uruguay ra lệnh cho chiến hạm phải trở ra biển ngay lập tức, nếu không thì sẽ bị giam giữ.
Recientemente estuve con jóvenes en Paraguay, Uruguay, Chile y Argentina en sus conferencias Para la Fortaleza de la Juventud [FSY].
Mới gần đây, tôi đã đến thăm giới trẻ ở Paraguay, Uruguay, Chile, và Argentina trong thời gian đại hội Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ.
El Trofeo Jules Rimet fue llevado a Uruguay para la primera Copa Mundial de Fútbol a bordo del Conte Verde, el cual zarpó de Villefranche-sur-Mer, justo al norte de Niza, el 21 de junio de 1930.
Cúp Jules Rimet được đưa đến Uruguay trong lần FIFA World Cup đầu tiên trên tàu Conte Verde, nhổ neo từ cảng Villefranche-sur-Mer, phía nam của Nice, vào ngày 21 tháng 6 năm 1930.
Los padres y hermanos de una joven de 14 años en Uruguay siguieron su ejemplo y se unieron a la Iglesia.
Cha mẹ và anh chị em của một em gái 14 tuổi ở Uruguay noi theo gương em và gia nhập Giáo Hội.
El resultado fue la guerra de la Triple Alianza, un conflicto de cinco años en el que los ejércitos uruguayo, brasileño y argentino lucharon contra el Paraguay, y que Flores finalmente ganó, pero sólo al precio de la pérdida del 95% de sus propias tropas.
Kết quả là cuộc chiến tranh của Liên minh Triple, một cuộc xung đột năm năm, trong đó Uruguay, quân đội Brasil và Argentina, Paraguay đã chiến đấu, và đó Flores cuối cùng thắng, nhưng chỉ ở mức giá của sự mất 95% quân của riêng mình.
Uruguay: Grito de Asencio.
Nhật Nam: Thời Hán là Cư Phong.
Otro hombre llamado Luis, de Uruguay, era muy desdichado.
Tại U-ru-goay, một người đàn ông khác cũng tên Luis không hạnh phúc chút nào.
Él era un miembro fiel de nuestro sumo consejo en Paysandú, Uruguay.
Anh ấy là một tín hữu trung thành của hội đồng thượng phẩm của chúng tôi ở Paysandú, Uruguay.
Continúa como Presidenta de Todos por Uruguay.
Bà tiếp tục là chủ tịch của Todos por Uruguay.
Un Testigo que predicaba de casa en casa en Uruguay entregó un tratado a un señor.
Khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia ở Uruguay, một Nhân-chứng để lại tờ giấy mỏng cho một ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uruguayo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.