usanza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usanza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usanza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ usanza trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tập quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usanza

tập quán

noun

Xem thêm ví dụ

Y les dije que en los primeros años de intentar hacerlo a la vieja usanza, yendo país por país, llegamos a, no sé, quizá capacitamos unas 1000 personas.
Và tôi đã nói với bạn rằng trong vài năm đầu khi cố gắng thực hiện việc này theo cách cũ xưa đi đến từng nước một chúng tôi đã chỉ có thể tập huấn được, tôi cũng không chắc nữa, chắc chỉ khoảng 1000 người
No pude piratearle, Finch, así que lo hice a la vieja usanza...
Không thể bluejack anh ta, Finch, ( Bluejack = Hack bluetooth ) nên tôi phải tính cách cũ...
¿Se debería vestir a la usanza de los nativos, o de acuerdo a las propias costumbres?
Bạn nên mặc trang phục của bạn hay trang phục địa phương?
Aunque la mayoría utilizaba el tradicional kimono, cada vez eran más los que vestían a la usanza occidental.
Đa số mặc áo kimônô truyền thống, nhưng ngày càng có nhiều người Nhật thử quần áo phương Tây.
El comité respetará al que lo logre a la antigua usanza.
Ban lãnh đạo sẽ tôn trọng người giành chiến thắng theo cách truyền thống đó.
Mi hermano y yo somos 100% humanos, a la antigua usanza.
Tôi và anh trai tôi Dozer là con người thuần khiết hoàn toàn, theo kiểu cũ.
Ah, a la vieja usanza.
Oh, phong cách cũ.
Durante el Movimiento Verde Iraní, los protestantes usaron internet y corrieron la voz a la vieja usanza para coordinar sus manifestaciones.
Trong Phong trào Xanh của Iran, người biểu tình đã sử dụng internet và truyền miệng để kêu gọi tham gia diễu hành.
A la vieja usanza.
Phong cách cũ.
Charlie era un sheriff a la antigua usanza, de los de soborno y gatillo.
Charlie, một loại cảnh sát trưởng kiểu đút-lót-hay-ăn-đạn thời xưa.
Vamos a tener que hacer esto a la antigua usanza.
Vậy hãy làm theo cách cũ.
Eliminado de la política de la Unión por Gorbachov en 1987, Yeltsin, un hombre de partido a la vieja usanza sin ningún antecedente de disidencia, necesitaba una plataforma alternativa para desafiar a Gorbachov.
Bị Gorbachev loại khỏi cơ cấu chính trị Liên xô năm 1987, Yeltsin, một quan chức cao cấp kiểu cũ của đảng không có hậu thuẫn hay các mối quan hệ mạnh, cần tìm kiếm một cơ sở khác để đối đầu với Gorbachev.
Creo que prefiero hacer gente a la vieja usanza.
Tôi nghĩ mình thích cách tạo ra con người cổ điển hơn.
¿Alguien se apunta a un intercambio de rehenes a la vieja usanza?
Có ai hứng thú với việc bắt cóc một tên lỗi thời không?
Esperábamos un enfrentamiento militar a la usanza pero los Boers no jugaron limpio.
Chúng tôi mong chờ sẽ sẽ có một cuộc chiến đúng nghĩa... nhưng bên Boers thì hoàn toàn ngược lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usanza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.