urzędnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urzędnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urzędnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ urzędnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chánh thức, chính thức, viên chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urzędnik

chánh thức

adjective

chính thức

adjective

Podobno jest adwokatem, prawnikiem, urzędnikiem sądowym.
Chúng ta nghe nói hắn là một luật sư, một luật sư chính thức, một viên chức của tòa án.

viên chức

noun

Prawdopodobnie był on głównym urzędnikiem rzymskim na Malcie.
Có thể ông là viên chức La Mã đứng đầu đảo.

Xem thêm ví dụ

Tam miał wiele okazji, żeby odważnie dawać świadectwo wysokim urzędnikom.
Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền.
Kilka lat temu wysoko posta- wiony urzędnik z Chin w Stanach Zjednoczonych odwiedził Salt Lake City, zwiedził miejsca ważne dla Kościoła i wygłosił przemówienie na Uniwersytecie Brighama Younga.
Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.
Niekiedy stykamy się bezpośrednio z urzędnikami państwowymi.
Đôi khi chúng ta phải tiếp xúc trực tiếp với các viên chức nhà nước.
W tym roku nastąpił przełom, kiedy to ekologiczne życie, zachowanie, projektowanie, inwestowanie i produkcja zaczęły być uznawane przez krytycznych obywateli, przedsiębiorców i urzędników, za najbardziej patriotyczną, kapitalistyczną, geo-polityczną i konkurencyjną rzecz do zrobienia.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
Dających łapówki nieustannie nękali potem skorumpowani urzędnicy, którzy domagali się dalszych korzyści finansowych”.
Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”.
18 Pełniąc służbę kaznodziejską, stajemy czasami przed urzędnikami państwowymi.
18 Đôi khi vì thánh chức mà chúng ta phải ra trước các nhân viên chính quyền.
Następnie gotowe do wysyłki czasopisma dostarczaliśmy na pocztę, wnosiliśmy je na drugie piętro i pomagaliśmy urzędnikom sortować oraz stemplować koperty.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Chciwi urzędnicy wyzyskują wszystkich.
quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế.
Chroni urzędników państwowych, skorumpowane gliny i mafiosów na poziomie, do którego nie potrafię dotrzeć
Nó bảo hộ những quan chức cấp cao của chính phủ, những tên cớm biến chất và các tổ chức tội phạm ở mức quá cao, tôi không thể tiếp cận tới
Archeolog Gabriel Barkai wyraża pogląd, iż jej właściciel „mógł być bratem Paszchura ben Immera, opisanego w Biblii [Jeremiasza 20:1] kapłana i urzędnika świątynnego”.
Theo nhà khảo cổ Gabriel Barkai, chủ nhân của con dấu “có lẽ là người anh hoặc em của Pashur Ben Immer (Pha-su-rơ Y-mê), mà Kinh Thánh [Giê-rê-mi 20:1] gọi là thầy tế lễ và viên chức của đền thờ”.
Żywność była racjonowana, wobec czego zdobycie dodatkowej jej ilości wymagało zgody urzędnika z magistratu.
Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương.
To sprawa urzędników, cywilów.
Các viên chức dân sự được bầu làm chuyện ấy.
Urzędnicy ci pomagali członkom dojść „do jedności wiary i poznania Syna Bożego” (List do Efezjan 4:13).
Các chức sắc này giúp các tín hữu phát triển đến mức độ “thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời” (Ê Phê Sô 4:13).
Być może nigdy nie będziesz musiał stanąć przed wysokim rangą urzędnikiem.
Đúng là bạn có lẽ không bao giờ phải trình diện trước một viên chức cấp cao.
Prawnicy, sędziowie, policjanci, doktorzy, inznierowie, urzędnicy - oni są przywódcami.
Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo.
Rekomendacja musi być podpisana przez właściwych urzędników Kościoła.
Giấy giới thiêụ này cần phải được các chức sắc thích hợp của Giáo Hội ký vào.
Prawdobodobnie zmniejsza narażenie, bo urzędnicy nie kaszlą na siebie oraz nie dotykają wspólnych przedmiotów, przekazując zarazki przez dotyk.
Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay.
W jaki sposób byli wybierani Apostołowie Chrystusa i inni urzędnicy?
Các Sứ Đồ của Đấng Ky Tô và các chức phẩm khác được lựa chọn như thế nào?
Mogliśmy zmieniać niewidzialnych urzędników w kioskach choćby co tydzień, ale nie mogliśmy wykorzenić tej korupcji.
Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki- ốt, mỗi tuần, nhưng chúng tôi không thể thay đổi sự thói quen đồi bại này.
Urzędnicy generalni
Các chức sắc trung ương
A państwowi urzędnicy powinni dokumentować to, czym dysponują w temacie aktywów i pasywów.
Và những công chức nhà nước đáng ra phải trình báo tất cả tài sản và nợ.
Bracia i siostry, Prezydent Monson poprosił mnie, abym przedstawił wam imiona i nazwiska generalnych urzędników i Siedemdziesiątych Obszaru celem udzielenia poparcia.
Thưa các anh chị em, Chủ Tịch Monson đã mời tôi đọc tên của Các Chức Sắc Trung Ương và Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng để các anh chị em biểu quyết tán trợ.
Mówienie prawdy z bliźnim wyklucza jednak podawanie nieprawdziwych lub podkoloryzowanych informacji urzędnikom w celu uzyskania takiego wsparcia.
Nói thật với người lân cận có nghĩa là chúng ta không cung cấp cho nhà cầm quyền những thông tin giả dối hoặc sai lệch để nhận trợ cấp.
Pod wpływem natchnienia od Boga oznajmił: „Królowie ziemi się ustawili i wysocy urzędnicy jak jeden mąż zgromadzili się przeciw Jehowie i przeciw jego pomazańcowi, mówiąc: ‚Rozerwijmy ich więzy i odrzućmy od siebie ich powrozy!’”
Dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời, ông viết: “Các vua thế-gian nổi dậy, các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch Đấng chịu xức dầu của Ngài, mà rằng: Chúng ta hãy bẻ lòi-tói của hai Người, và quăng xa ta xiềng-xích của họ”.
Urzędnik, który się tym zajmował zarządał około 3000 rupi w ramach łapówki.
Và nhân viên chức năng cứ chần chừ và yêu cầu một khoản hối lộ khoảng 3, 000 rupi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urzędnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.