uscire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uscire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uscire trong Tiếng Ý.

Từ uscire trong Tiếng Ý có các nghĩa là ra, ra khỏi, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uscire

ra

verb

La porta si aprì e un uomo uscì.
Cánh cửa mở ra và người đàn ông đi ra.

ra khỏi

verb

Mentre lo tiravo fuori dalla macchina, vidi due persone uscire dall’ospedale.
Khi đem nó ra khỏi xe, tôi thấy có hai người đang đi ra khỏi bệnh viện.

chết

verb

Di'la verità o non esci vivo da qui.
Nói tao biết sự thật hoặc là mày sẽ chết.

Xem thêm ví dụ

Arrestiamo quello per cui siamo venuti e usiamolo per uscire.
Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.
62 E manderò la arettitudine dal cielo, e farò uscire la bverità dalla cterra, per portare dtestimonianza del mio Unigenito, della Sua erisurrezione dai morti, sì, ed anche della risurrezione di tutti gli uomini; e farò si che la rettitudine e la verità spazzino la terra come con un diluvio, per fraccogliere i miei eletti dai quattro canti della terra in un luogo che Io preparerò, una Città Santa, affinché il mio popolo possa cingersi i lombi ed attendere il tempo della mia venuta, poiché là sarà il mio tabernacolo, e sarà chiamata Sion, una gNuova Gerusalemme.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
In seguito aveva fatto uscire gli israeliti dall’Egitto e aveva dato loro il paese di Canaan secondo la promessa fatta ad Abraamo.
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
Avevamo finalmente fatto uscire gli ultimi profughi che potevamo.
Chúng tôi đã đưa người tị nạn cuối cùng mà chúng tôi có thể mang ra ngoài.
un tappo di bottiglia non serve solo a impedire a un liquido di uscire dal vetro.
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
Fa uscire di testa tutti quanti qui, quindi... l'ho lasciato.
Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi.
Dopo non molto, Jeremy chiese a Jessica di uscire.
Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica.
È un azzardo, ma potrebbe farci uscire.
Dù không chắc ăn lắm nhưng biết đâu lại thành công.
6 Feci uscire dall’Egitto+ i vostri padri che arrivarono al mare; gli egiziani li inseguirono con carri da guerra e cavalieri fino al Mar Rosso.
6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển.
Avete trovato come entrare... Saprete come uscire.
Các người đã tìm thấy lối vào giờ thì tìm lối ra đi
Mi raccomando, resta chiuso dentro e non uscire per nessuna ragione.
Nhớ ở lại bên trong và đừng ra ngoài vì bất cứ lý do gì.
+ 36 Colui che dovete temere è Geova,+ che vi ha fatto uscire dal paese d’Egitto con grande potenza, con braccio potente;+ a lui dovete inchinarvi e a lui dovete offrire sacrifici.
+ 36 Nhưng các ngươi phải kính sợ, phải quỳ lạy và dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va, là đấng đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay giơ thẳng+ để đưa các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập.
Mi dicono che non pungono, anzi potrebbero non uscire nemmeno dal barattolo.
Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình.
Mi chiedevo che persona fantastica dovessi essere per uscire con Choi Woo Young.
Vậy là tôi nghĩ người lợi lại đến thế nào đang hẹn hò với anh Choi Woo Young.
Lavorammo sodo sino al pomeriggio, quando arrivò l’ora di uscire per andare alla Primaria.
Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi.
Quindi lo faresti uscire con Jenny?
Vậy anh sẽ để Jenny ở cùng anh ta à?
E devo cominciare a uscire con una persona noiosa e perbene.
Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán.
Mezz'ora fa, tutto quello che volevi era di uscire fuori.
Nửa tiếng trước mày nói mày chỉ muốn ra đây thôi.
Fate uscire tutti da lì, immediatamente.
Chở mọi người ra khỏi đó ngay!
Questa paura di uscire dalle regole che inscatolano l'uomo mi avvolgeva per intero.
Nỗi sợ hãi về việc nằm ngoài cái hộp đàn ông thật sự đã tràn ngập lấy tôi.
Sono arrivato in citta'a mezzogiorno e non sono riuscito a uscire dalla stazione.
Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được.
*+ 27 Furono loro che parlarono al faraone, re d’Egitto, per far uscire il popolo d’Israele dall’Egitto.
+ 27 Họ chính là những người đã nói với Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, để đưa dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ.
17 “‘Dovrete osservare la Festa dei Pani Azzimi,*+ perché in questo stesso giorno io farò uscire le vostre schiere* dal paese d’Egitto.
17 Các ngươi phải giữ Lễ Bánh Không Men,+ vì chính vào ngày ấy, ta sẽ đưa đoàn dân các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập.
Ei Jung Joo Ri, se mi abbandoni e inizi ad uscire con qualcuno, sarà la fine della nostra amicizia.
Này Jung Joo Ri, nếu cậu bỏ mình để bắt đầu hẹn hò, thì tình bạn của chúng ta sẽ chấm dứt đấy.
In relazione alla liberazione di Israele dalla schiavitù egiziana Mosè dichiarò: “È stato perché Geova vi ama, e perché ha osservato la dichiarazione giurata che aveva giurato ai vostri antenati, che Geova vi ha fatto uscire con mano forte”. — Deuteronomio 7:8.
Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uscire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.