uszczelnienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uszczelnienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uszczelnienie trong Tiếng Ba Lan.

Từ uszczelnienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đóng dấu, triện, tem, 印章, ấn chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uszczelnienie

đóng dấu

(seal)

triện

(seal)

tem

印章

ấn chương

Xem thêm ví dụ

Uszczelnijcie drzwi i postępujcie zgodnie z protokołem bezpieczeństwa.
Ta cứ làm theo trình tự!
Musi szybko uszczelnić go w bezpiecznym miejscu.
Phải mau chóng giam hắn vào chỗ an toàn.
Będąc szkodliwą odmianą w okolicy z uszczelnionymi domami, przegrywasz.
Nếu bạn là một biến thể độc hại ở một nơi có nhà chống muỗi, thì bạn là một kẻ thất bại.
Otwory uszczelnione.
Tất cả các cửa khoang đã đóng.
W przypadku malarii, chcemy uszczelnić domy przed komarami.
Trong trường hợp sốt rét, điều chúng ta muốn có là nhà chống muỗi.
Uszczelnić windy.
Phong tỏa thang máy.
Lionel Casson, znawca starożytnej żeglugi morskiej, wyjaśnia, co w czasach rzymskich robili konstruktorzy statków po uszczelnieniu spoin w poszyciu okrętu.
Ông Lionel Casson, chuyên gia nghiên cứu về việc đóng tàu thời xưa, giải thích điều mà những người đóng tàu vào thời La Mã làm sau khi trám khe sàn tàu.
Należało również zbudować rusztowanie, wykonać różne kołki, zdobyć smołę do uszczelnienia, rozmaite pojemniki i narzędzia oraz inne potrzebne rzeczy.
Điều này có nghĩa là dựng giàn giáo, làm đinh hoặc những cái móc, trét chai để nước không lọt vào, kiếm thùng chứa và dụng cụ, v.v...
Uszczelniwszy domy, chorzy leżą w swoich łóżkach... lub w łóżkach w uszczelnionych szpitalach... a komary nie mogą się do nich dostać.
Nếu bạn làm nhà chống muỗi, khi có người ốm, người đó nằm trên giường - hoặc trong bệnh viện chống muỗi, người đó nằm trên giường bệnh viện -- và muỗi không thể đốt họ được.
Jeśli masz trochę czasu, uszczelnij okna.
Nếu con không bận, con gái, cảm thấy rảnh thì hãy buộc cửa sổ lại.
Wy dwaj, trzymać nakrętki w Skarbiec i uszczelnić go.
đem túi lạc vào trong két và khóa nó lại.
W wypadku skażenia chemicznego, biologicznego lub radioaktywnego, wyłącz wentylację oraz uszczelnij wszystkie drzwi i okna.
Trong trường hợp xảy ra sự cố hóa chất, sinh học hoặc hạt nhân, hãy ở trong nhà, tắt quạt thông gió và bịt kín tất cả các cửa.
Uszczelniliśmy ją nocą, tak, by nie było przepływu powietrza.
Chúng tôi đóng cửa ( các lớp học ) vào ban đêm vì vậy không có sự thông gió nào cả.
Uszczelniwszy domy, chorzy leżą w swoich łóżkach... lub w łóżkach w uszczelnionych szpitalach... a komary nie mogą się do nich dostać.
Nếu bạn làm nhà chống muỗi, khi có người ốm, người đó nằm trên giường- hoặc trong bệnh viện chống muỗi, người đó nằm trên giường bệnh viện -- và muỗi không thể đốt họ được.
Jak widać, samo uszczelnienie domów, nic więcej, zlikwidowało malarię.
Và cái mà bạn thấy được là chỉ bằng việc chống muỗi cho nhà, không gì khác, đã xóa sổ bệnh sốt rét.
Zdesperowana matka wzięła więc koszyk z papirusu, uszczelniła go smołą i włożyła do niego dziecko.
Vì vậy, người mẹ tuyệt vọng mới bện một cái rương mây, trét chai cho không thấm nước, và đặt bé trai trong đó.
Były uszczelnione i zakonserwowane.
Chúng đã bị niêm phong và bỏ hoang.
Wszystkie otwory uszczelnione.
Loccent, đã đóng tất cả các cửa khoang.
Bóg kazał też Noemu uszczelnić arkę, żeby do środka nie przeciekała woda.
Đức Chúa Trời cũng bảo Nô-ê trét chai chung quanh tàu để nước không vào được.
Śluza uszczelniona.
Cửa thông gió đã đóng.
Mogłem do niego wejść w moich butach i rękawicach, Mogłem go zawiązać i uszczelnić dookoła twarzy.
Nó sẽ phủ hết cả đôi giày, găng tay, kéo nó qua đầu, và dán chặt lại quanh khuôn mặt.
Większość uszczelnienia spomiędzy belek została wyciągnięta i spalona przez ich poprzedników, więc w ścianach były dziury tak duże, że kot mógłby się przez nie przecisnąć.
Phần lớn những chỗ vữa trát khe hở giữa các khúc gỗ đã được moi ra và đốt làm củi bởi những người ở đó trước đây, do đó kẽ hở giữa các khúc gỗ đủ rộng cho một con mèo chui qua.
Musimy przynieść pakuły i uszczelnić.
Phải có sợi thừng nện vào để nén lại.
Uszczelniliśmy ją nocą, tak, by nie było przepływu powietrza.
Chúng tôi đóng cửa (các lớp học) vào ban đêm vì vậy không có sự thông gió nào cả.
Postaraliśmy się wszystko uszczelnić.
Chúng tôi đã cố hết sức trì hoãn rồi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uszczelnienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.