vaina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vaina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao kiếm, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaina

bao kiếm

noun

vỏ

noun

Al fin y al cabo, somos compañeros de vaina.
Dù gì chúng ta cũng cùng một vỏ đậu.

Xem thêm ví dụ

9 Y percibiendo su aespada, la saqué de la vaina; y el puño era de oro puro, labrado de una manera admirable, y vi que la hoja era de un acero finísimo.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
Ahí es donde la vaina es.
Đó là chỗ con tàu.
Tel Aviv y Abu Dhabi quieren probar estas redes futuristas de vainas magnéticas suspendidas.
Tel Aviv và Abu Dhabi đang nói về việc kiểm tra các hệ thống vỏ từ tính treo tối tân.
Aquello también le trajo una reprensión de Jesús: “Mete la espada en su vaina.
Cũng bởi thế mà Giê-su sửa ông: “Hãy nạp gươm ngươi vào vỏ; ta há chẳng uống chén mà Cha đã ban cho ta uống sao?”
Lleva un sombrero de copa y capa de cola de golondrina, ceñida con un cinturón y marinero vaina de cuchillo.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
Una vaina incubadora.
Một cái kén ấp trứng
Mis vainas son demasiado pequeñas.
Tôi nhiều chân hơn mà.
La vaina se llevará a los dos fuera M.S. Una.
Con tàu sẽ đưa hai người rời khỏi M.S. 1.
El tratado fue firmado por Viacheslav Mólotov, Andréi Zhdánov y Aleksandr Vasilevski por la Unión Soviética, y por Risto Heikki Ryti, Juho Kusti Paasikivi, Rudolf Walden y Väinö Voionmaa por Finlandia.
Hiệp ước được ký bởi Vyacheslav Molotov, Andrei Zhdanov và Aleksandr Vasilevsky cho Liên Xô và Risto Ryti, Juho Kusti Paasikivi, Rudolf Walden và Väinö Voionmaa cho Phần Lan.
Tendrás reflejos deJedi, si corres en vainas.
Cháu hẳn phải có phản xạ của Jedi nếu đua được mấy chiếc pod đó.
Esta vaina, es vieja, corre en ASCII y binario básico.
Mấy máy này cũ rồi, chạy trên nền ASCII và nhị phân căn bản.
Las vainas de los culmos persistentes.
Chúng thuần thục sau các nhị sinh sản.
Train-Vain Pass-Vass
Tàu điện, soát vé
Una espada necesita una vaina.
Thanh kiếm cần vỏ bao.
Décadas después, en 1999, los científicos Ishiro Serizawa y Vivienne Graham (Ken Watanabe y Sally Hawkins) reciben una llamada para investigar un peculiar descubrimiento realizado en una cantera ubicada en las Filipinas: un esqueleto gigante junto con dos vainas ovoides.
Năm 1999, các nhà khoa học Ishiro Serizawa và Vivienne Graham (Ken Watanabe và Sally Hawkins) được gọi tới một mỏ đá ở Philippines, nơi một bộ xương khổng lồ và hai vật hình trứng đã được phát hiện.
Legumbre se define como “cualquier fruto o semilla que crece en vainas y que se consume generalmente cocido una vez desgranado y seco, como los garbanzos, las lentejas o los guisantes”, y también como “hortaliza”.
Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)”.
Al poco tiempo de descubrir que una de aquellas vainas terminó de incubarse, la planta nuclear de Janjira, situada cerca de Tokio sufre una explosión que conlleva una gran fuga radioactiva.
Một thời gian ngắn sau khi một trong những vật hình trứng đã nở, nhà máy điện hạt nhân Janjira gần Tokyo, Nhật Bản bị một vụ nổ và rò rỉ phóng xạ.
Son tan resistentes tales semillitas, que los jardineros tienen que ponerlas en agua hirviendo para que las vainas hinchadas germinen al plantarlas.
Các hạt này chắc đến độ những người làm vườn phải ngâm chúng vào nước sôi để vỏ nở ra, và khi được gieo xuống đất chúng sẽ nẩy mầm.
Flores y vainas de acacia
Hoa và vỏ hạt keo
Los dos motores turborreactor Tumansky R-11, inicialmente con 57 kN (12,795 lbf) de empuje cada uno, se montaron en vainas, similares al Yak-25 anterior .
2 động cơ phản lực Tumansky R-11, lúc đầu lực đẩ mỗi chiếc là 57 kN (12.795 lbf), được đặt ở 2 cánh chính, giống như là Yak-25 trước đây.
Tenemos el lanzamiento de la vaina en M.S. Una.
Tàu thoát nạn vừa khởi hành từ M.S. 1.
Al fin y al cabo, somos compañeros de vaina.
Dù gì chúng ta cũng cùng một vỏ đậu.
Vainas de semillas Semillas «ILDIS page on Medicago constricta».
Các quả đậu Hạt ^ a ă “ILDIS page on Medicago constricta”.
Carreras de vainas.
Đua xe pod.
¿Alguien ha visto una carrera de vainas?
Đã có ai từng thấy 1 chiếc Podrace chưa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.