vale trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vale trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vale trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vale trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chứng từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vale

chứng từ

noun

Xem thêm ví dụ

Castle, Vaughn vale un billón de dólares.
Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la.
Solo por eso vale la pena hacer esto.
Chỉ thế thôi, cũng đáng để tổ chức nên sự kiện này.
¿Cómo se vale Jehová del fuego y la nieve para realizar su voluntad?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?
La segunda idea que vale la pena hacernos tiene que ver con esto que tiene el siglo XX, con la idea de que la arquitectura masiva se trata de enormes edificios y enormes financiamientos.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Creo que vale la pena asistir.
Anh nghĩ rằng chúng ta nên đi.
¿Ese imbécil sabe cuánto vale este pequeño juguete?
Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không?
Más vale.
Lối này.
Vale, no me gusta esta parte.
Được rồi, mình không thích phần này.
¿No vale la pena el riesgo?
Không đáng để mạo hiểm sao?
¿Entienden sus hijos con claridad que ustedes desean verlos dedicar todo su corazón, alma, mente y fuerzas a esta obra que vale la pena?
Con cái bạn có hiểu rõ rằng bạn muốn chúng để hết lòng, hết linh hồn, hết trí và hết sức của chúng vào công việc xứng đáng này không?
Vale, voy a tirar el aceite, y después dejo a Eddie en el entrenamiento.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
El vivir el Evangelio y permanecer en lugares santos no siempre es cómodo ni fácil, pero ¡testifico que vale la pena!
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
Porque si una imagen vale más que mil palabras, entonces la imagen de una cara necesita todo un nuevo vocabulario.
Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới.
Es preciso decirles: “He visto una casa que vale cien mil francos”.
Tổ bèn dạy: "Phàm trăm ngàn pháp môn đồng về một tấc vuông.
Más vale prevenir que lamentar.
Cẩn tắc vô ưu.
b) ¿Cómo se vale de La Atalaya “el esclavo fiel y discreto”?
b) Tạp chí Tháp Canh được lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dùng như thế nào?
Sigue mirándome, ¿vale?
Tiếp tục nhìn anh, okay?
Vale, Osorio, muchas gracias.
Tốt lắm Osorio, cảm ơn anh nhiều.
La obtención del favor divino vale muchísimo más que las riquezas del mundo.
Sự bảo đảm nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời có giá trị hơn tất cả những kho báu của thế gian rất nhiều.
Vale, necesito tu ayuda.
Được rồi, tôi cần sự giúp đỡ của ông.
No cabe duda de que vale la pena acercarse a Jehová, quien nos ha dado esta esperanza tan maravillosa.
Chẳng phải bạn được thôi thúc để học biết thêm về Đức Chúa Trời, Đấng ban cho chúng ta hy vọng quý báu này hay sao?
Vale, tenemos una imagen similar.
OK, chúng ta cũng có hình ảnh giống thế.
Vale ya, hermano.
Dừng lại đi anh trai!
Vale la pena que investigue este asunto con la ayuda de la Biblia.
Dành thời gian tìm hiểu vấn đề này với sự giúp đỡ của Kinh Thánh là điều nên làm.
Sí, vale la pena, porque la alternativa es que nuestras “casas” nos sean dejadas “desiertas”: personas desiertas, familias desiertas, vecindarios desiertos y naciones desiertas.
Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vale trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.