valentía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valentía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valentía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ valentía trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là can đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valentía

can đảm

noun

Tuviste la valentía para exigir una audiencia ante mí.
Cậu có sự can đảm để dám yêu cầu ta.

Xem thêm ví dụ

5 Se suele asociar al león con la valentía.
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
Por medio de sus desafíos y valentía, y de los hechos inspirados que realizaron para afrontarlos, crecieron en fe y en espíritu.
Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh.
Él desea que extendamos la mano y nos aferremos a la barra de hierro, enfrentemos nuestros miedos y avancemos con valentía hacia delante y hacia arriba en el camino estrecho y angosto.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
¿Cómo demostró Jesús una sobresaliente valentía justo después de instituir la Cena del Señor?
Chúa Giê-su thể hiện tính can đảm ra sao ngay sau khi thiết lập buổi lễ này?
Y este sano temor le infundió una extraordinaria valentía, como quedó probado tan pronto Jezabel mató a los profetas de Jehová.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
Tuviste la valentía para exigir una audiencia ante mí.
Cậu có sự can đảm để dám yêu cầu ta.
Ante esta demostración de valentía, la chusma las dejó ir.
Sau khi can đảm cho biết lập trường, các chị đã được tha.
A pesar de su enfermedad, Jenny continuó sirviendo con valentía como presidenta de la Sociedad de Socorro de barrio.
Mặc dù bị bệnh nhưng Jenny vẫn tiếp tục phục vụ đầy quả cảm với tư cách là chủ tịch Hội Phụ Nữ tiểu giáo khu.
También fue un “predicador de justicia” que proclamó con valentía la advertencia divina a sus contemporáneos (2 Pedro 2:5).
(Hê-bơ-rơ 11:7; Sáng-thế Ký 6:13-22) Ông cũng là “thầy giảng đạo công-bình”, can đảm rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời cho những người đương thời.
* En primer lugar, Mormón: “He aquí, hablo con valentía, porque tengo autoridad de Dios; y no temo lo que el hombre haga, porque el amor perfecto desecha todo temor” (Moroni 8:16; cursiva agregada).
* Trước hết, Mặc Môn: “Này, cha mạnh dạn nói ra như vậy, vì cha đã có được thẩm quyền từ Thượng Đế; và cha cũng không sợ những gì loài người sẽ làm cho cha, vì tình thương trọn vẹn sẽ đánh đuổi được tất cả mọi sợ hãi” (Mô Rô Ni 8:16; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Verdaderamente me sorprende la determinación y la valentía de mi padre.
Tôi thật sự kinh ngạc trước lòng quyết tâm và can đảm của cha tôi.
El profeta Daniel exhibió gran valor al defender lo que él sabía que era correcto y al demostrar valentía para orar, aunque se lo amenazó de muerte si lo hacía5.
Tiên tri Đa Ni Ên đã chứng minh lòng can đảm tột bậc bằng cách bênh vực điều mà ông biết là đúng và bằng cách cho thấy lòng can đảm để cầu nguyện, mặc dù bị hăm dọa sẽ chết nếu ông làm như vậy.5
Tengamos todos nosotros el valor de desafiar la opinión popular, la valentía de defender nuestros principios.
Chúng ta—tất cả chúng ta—hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của công chúng, can đảm để bênh vực cho các nguyên tắc của mình.
La valentía y el cometido de Jeanene hacia su fe marcaron una gran diferencia en nuestra vida juntos.
Lòng can đảm và sự cam kết của Jeanene với đức tin của cô ấy đã là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong cuộc sống chung của chúng tôi.
El amor, la valentía y el gozo fueron algunas de las cualidades que le dieron fuerzas al profeta para efectuar fielmente su labor durante sesenta y siete años.
Những đức tính như yêu thương, can đảm và vui mừng thôi thúc Giê-rê-mi trung thành thi hành thánh chức suốt 67 năm.
¿De qué manera demostró Jesús su valentía ante a) los líderes religiosos, b) un grupo de soldados, c) el sumo sacerdote y d) Pilato?
Chúa Giê-su đã thể hiện sự dạn dĩ qua những cách nào khi đứng trước (a) những nhà lãnh đạo tôn giáo, (b) một toán lính, (c) thầy cả thượng phẩm, (d) Phi-lát?
Andie maneja una situación imposible con valentía.
Andie đã làm chủ được tình huống một cách duyên dáng.
Este deseo de compartir el Evangelio con los demás, y la confianza para testificar con valentía son los resultados naturales de la verdadera conversión.
Ước muốn này để chia sẻ phúc âm với những người khác và lòng tự tin để làm chứng một cách mạnh dạn là kết quả tự nhiên của việc cải đạo thực sự.
Desviarse de la valentía de un hombre, tu querido amor jurado, pero hueco perjurio,
Digressing từ dũng cảm của một người đàn ông thân yêu Thy tình yêu tuyên thệ nhậm chức, nhưng rỗng khai man,
Lleno de celo y valentía, fue a discursar a la sinagoga (Hech.
Ngoài ra, ông là người “đầy nhiệt tâm nhờ thần khí”.
Es patente que el origen de su valentía era el intenso amor por las “ovejitas” de Cristo (Hechos 14:21-23; Juan 21:15-17).
Rõ ràng, lòng can đảm của họ xuất phát từ tình yêu thương sâu đậm đối với “những chiên con” của Đấng Christ.
Cuando estamos desesperados por ser los verdaderos discípulos de Jesucristo para lo que nacimos, ¡de repente encontramos la valentía y determinación de quitar todo de nuestra vida que es profano e impuro!
Khi nóng lòng để làm môn đồ đích thực của Chúa Giê Su Ky Tô mà chúng ta được sinh ra để làm như vậy, chúng ta bất ngờ tìm thấy sự can đảm và quyết tâm để loại bỏ bất cứ và tất cả mọi điều xấu xa và ô uế từ cuộc sống của mình!
Cuando mis amigos me propusieron invadir el jardín, me sentí incómodo, pero no tuve la valentía de negarme, por lo que reprimí mis sentimientos.
Khi các bạn của tôi đề nghị chúng tôi xâm nhập vào khu vườn, tôi đã cảm thấy khó chịu, nhưng vì thiếu can đảm để nói ‘không’ và làm ngơ với những cảm nghĩ của mình.
Por ejemplo, las oraciones de Daniel lo ayudaron a enfrentar a los leones, pero su verdadera valentía estuvo en desafiar al rey Darío (véase Daniel 6).
Ví dụ, những lời cầu nguyện của Đa Ni Ên đã giúp ông đối phó với sư tử, nhưng điều làm cho ông trở nên can đảm là thách thức Vua Đa Ri Út (xin xem Đa Ni Ên 6).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valentía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.