vantare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vantare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vantare trong Tiếng Ý.

Từ vantare trong Tiếng Ý có nghĩa là ca ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vantare

ca ngợi

verb

Xem thêm ví dụ

12 Mi devo vantare.
12 Tôi phải khoe.
Il movimento per l’autostima non ha fatto altro che incoraggiare i bambini a vantare dei diritti
Một số người cho rằng trào lưu tự trọng chỉ làm cho con trẻ cảm thấy mình đáng được hưởng mọi thứ
Il nostro intimo legame con Rosings e'una benedizione che pochi possono vantare!
Mối thân thiết của tụi anh với Rosings là một may mắn mà không phải ai cũng có!
Se non si prendono provvedimenti contro l’inquinamento ambientale, Tahiti e le altre isole non potranno più vantare una flora lussureggiante, una ricca fauna e lagune cristalline”.
Nếu không lo xử lý tình trạng ô nhiễm môi trường, Tahiti cùng các hải đảo khác sẽ không còn là xứ phong phú động, thực vật và là những vùng biển xanh trong vắt nữa.
Il miglior modo di ottenere informazioni da lui e'di farlo vantare.
Cách tốt nhất làm hắn lộ thông tin là dụ hắn khoác lác.
E tra gli affiliati dell'Alleanza non ne ho trovato nemmeno uno in grado di vantare le qualità che avete voi.
Nhưng giờ vẫn chưa tìm ra người xứng đáng trong Phi Đao Môn hơn được các hạ.
O forse, forse, abbiamo solo paura che non abbiano un futuro di cui poterci vantare con gli amici e con adesivi sulla nostra auto.
Hoặc có thể, có thể thôi nhé, chúng ta chỉ sợ chúng không có một tương lai làm chúng ta hãnh diện với bạn bè nhờ vào những logo của trường chúng học mà ta dán sau xe.
15 Tuttavia, fratelli miei, io non ho fatto queste cose per potermi vantare, e non vi dico queste cose per potervi in tal modo accusare; ma vi dico queste cose perché possiate sapere che posso rispondere oggi con acoscienza pura dinanzi a Dio.
15 Tuy nhiên, hỡi đồng bào của tôi, tôi không phải làm những điều này để tôi khoe khoang, và cũng không phải tôi nói ra những điều này để tôi kết tội các người; nhưng tôi nói với các người những điều này là để cho các người có thể biết rằng, hôm nay tôi có thể trả lời trước mặt Thượng Đế với một alương tâm trong sạch.
Non si può vantare alcun diritto d'autore su una ricetta, perché non sono altro che una serie di istruzioni, è un fatto.
Mà còn một đống các ngành công nghiệp khác cũng không có bao gồm cả ngành công nghiệp thực phẩm. bạn không thể bảo vệ bản quyền công thức nấu bởi vì nó là một chuỗi những hướng dẫn, thực tế.
E se do tutti i miei averi per nutrire altri, e se consegno il mio corpo, per potermi vantare, ma non ho amore, non ne ho nessun profitto”.
Dầu tôi phân-phát gia-tài để nuôi kẻ nghèo-khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu-thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi”.
In quel tempo per stare bene non occorrerà possedere una gran quantità di denaro, vantare le conoscenze giuste o avere il bernoccolo degli affari.
Lúc ấy, bạn sẽ sống sung túc mà không cần phải thừa hưởng gia tài kếch xù, có tài kinh doanh, hoặc quen biết với những người có thế lực.
E se do tutti i miei averi per nutrire altri, e se consegno il mio corpo, per potermi vantare, ma non ho amore, non ne ho nessun profitto. . . .
Dầu tôi phân-phát gia-tài để nuôi kẻ nghèo-khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu-thương, thì đều đó chẳng ích chi cho tôi...
A vantare il mandato tecnico più lungo è tuttora Giovanni Trapattoni, rimasto alla guida della squadra per 13 stagioni di cui 10 consecutive, dal 1976-77 al 1985-86 e poi dal 1991-92 al 1993-94.
Huấn luyện viên có thời gian dẫn dắt đội bóng dài nhất là Giovanni Trapattoni, người đã dẫn đầu danh sách với mười ba mùa bóng, bao gồm mười mùa giải trong nhiệm kỳ đầu tiên của ông từ mùa giải 1976-77 đến 1985-86 và sau đó là nhiệm kỳ thứ hai từ mùa 1991-92 đến 1993-94.
Tuttavia, notano forse che i testimoni di Geova spesso sono persone di umili mezzi, che i loro modesti luoghi di riunione (le Sale del Regno) non si possono assolutamente paragonare alle fastose chiese della cristianità e che pochi Testimoni possono vantare un’istruzione superiore.
Tuy nhiên, họ thấy Nhân-chứng Giê-hô-va thường là không phải thuộc giới khá giả, phòng họp của họ (Phòng Nước Trời) không thể nào so sánh được với những nhà thờ nguy nga tráng lệ của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, và ít có Nhân-chứng có thể khoe khoang về học thức cao, nhưng hãy chú ý xem Kinh-thánh nói gì trong I Cô-rinh-tô 1:26-29: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng.
Come Odoacre, anche Teodorico poteva vantare il titolo di patrizio e rispondeva all'imperatore di Costantinopoli con la qualifica di viceré d'Italia, titolo riconosciuto dall'imperatore Anastasio nel 497.
Giống như Odoacer, Theoderic được xem như là một patricius và là thần dân của hoàng đế tại Constantinople, ngoài ra còn giữ vai trò như là một phó vương ở Ý của hoàng đế, một chức vụ được hoàng đế Anastasius công nhận vào năm 497.
E se do tutti i miei averi per nutrire altri, e se consegno il mio corpo, per potermi vantare, ma non ho amore, non ne ho nessun profitto”. — 1 Corinti 13:2, 3.
Dầu tôi phân-phát gia-tài để nuôi kẻ nghèo-khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu-thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi” (I Cô-rinh-tô 13:2, 3).
A quei tempi erano in pochi a preoccuparsi di tenere traccia della storia, a meno che non fosse per vantare le proprie gesta eroiche includendole in iscrizioni o monumenti.
Thời bấy giờ, ít người quan tâm đến việc ghi lại lịch sử, trừ phi để phóng đại những thành tựu vẻ vang bằng lời khắc trên bia tưởng niệm.
Peter deve poter vantare questo risultato.
Đó chính là điều Peter có thể đem lại.
Tutte queste qualità sono necessarie, ma non ci saranno di alcun beneficio se non abbiamo amore, proprio come Paolo osservò in 1 Corinti 13:3, dove scrisse: “Se do tutti i miei averi per nutrire altri, e se consegno il mio corpo, per potermi vantare, ma non ho amore, non ne ho nessun profitto”.
Tất cả những đức tính nầy đều cần thiết, nhưng không có lợi ích cho chúng ta nếu không có tình yêu thương, đúng như chính Phao-lô đã lưu ý khi viết nơi I Cô-rinh-tô 13:3 mà rằng: “Dầu tôi phân-phát gia-tài để nuôi kẻ nghèo-khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu-thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi”.
La farmacia in Bramblehurst non poteva vantare mezzo tanti.
Các cửa hàng của nhà hóa học trong Bramblehurst không có thể tự hào một nửa rất nhiều.
E se do tutti i miei averi per nutrire altri, e se consegno il mio corpo, per potermi vantare, ma non ho amore, non ne ho nessun profitto”. — 1 Corinti 13:1-3.
Dầu tôi phân-phát gia-tài để nuôi kẻ nghèo-khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu-thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi” (I Cô-rinh-tô 13:1-3).
Il Giappone iniziò la guerra con una forza aeronavale ottimamente addestrata e impostata su alcuni dei migliori aeroplani da combattimento dell'epoca: il caccia Mitsubishi A6M, più noto come "Zero", era considerato il miglior caccia imbarcato al mondo all'inizio della guerra; il bombardiere bimotore Mitsubishi G3M poteva vantare una raggio d'azione e una velocità superiori ai modelli occidentali coevi; l'idrovolante Kawanishi H8K era tra i migliori al mondo.
Bài chi tiết: Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản Nhật Bản bắt đầu chiến tranh với một lực lượng không lực hải quân khá mạnh mẽ, với những kiểu máy bay thuộc vào hàng tốt nhất thời đó: chiếc Zero được xem là chiếc máy bay tiêm kích tốt nhất hoạt động trên tàu sân bay thời đầu chiến tranh, máy bay ném bom Mitsubishi G3M có tầm bay xa và tốc độ rất tốt, và chiếc Kawanishi H8K là chiếc thủy phi cơ tốt nhất thế giới.
Busby, ripresosi dalla tragedia di Monaco di Baviera, ricostruisce la squadra durante gli anni 1960, potendo vantare tra le file del club giocatori come Denis Law e Pat Crerand, che combinati a una nuova generazione di campioni, che include George Best, vince la FA Cup 1962-1963.
Busby tái thiết lại câu lạc bộ trong thập niên 1960 bằng việc ký hợp đồng với Denis Law và Pat Crerand, những người kết hợp với thế hệ cầu thủ trẻ kế cận của đội – trong đó có George Best – giành Cúp FA 1963.
*+ 3 E se do tutti i miei averi per nutrire gli altri,+ e se offro il mio corpo per potermi vantare, ma non ho amore,+ non mi è di nessun beneficio.
*+ 3 Nếu tôi dùng hết tài sản mà nuôi người khác,+ và nếu tôi hy sinh thân mình để khoe khoang, nhưng không có tình yêu thương+ thì tôi chẳng được lợi ích chi.
Generalmente la fabbricazione di nuovi ritratti, dipinti, oggetti rituali o edifici nei paesi dell'Asia, che possono vantare una cultura buddhista quasi sempre molto più antica di mille anni, ha un orientamento molto tradizionale.
Nhìn chung việc sáng tạo chân dung, tranh, đồ tế lễ hoặc công trình kiến trúc ở các nước châu Á, nơi phần lớn có hơn ngàn năm văn hóa phật giáo, thường mang đậm dấu ấn truyền thống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vantare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.