vaselina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaselina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaselina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vaselina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vaseline, thuốc mỡ, va-dơ-lin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaselina

vaseline

noun

Podemos conseguir algo de, vaselina?
Cho một chút vaseline được không?

thuốc mỡ

noun

va-dơ-lin

noun

Xem thêm ví dụ

Más allá de esta mano hay un mundo de Vaselina.
Phủ bên ngoài bàn tay này là một lớp kem Vaseline.
Tomo un poco del relleno de una almohada, y lo moldeo con algo de vaselina, y luego lo envuelvo con el plástico de envolver el almuerzo.
Tôi lấy một ít bông từ gối, và tôi chỉ vò chặt nó với kem dưỡng ẩm Vaseline, rồi cuốn nó trong túi ni-lông.
¿Alguna vez trataron de ver eso si tienen vaselina delante de sus ojos?
Bạn đã bao giờ thử nhìn hình đó với một lớp vaseline trước mắt chưa?
Este álbum contuvo las apariciones de los miembros de Meat Puppets, así como las versiones de canciones de Leadbelly, The Vaselines y David Bowie.
Album này cũng có sự đóng góp của các khách mời là các thành viên của ban nhạc Meat Puppets và cả các phiên bản cover những bài hát của Nirvana do Meat Puppets, Leadbelly, The Vaselines và David Bowie biểu diễn.
Podemos conseguir algo de, vaselina?
Cho một chút vaseline được không?
Todos los cubos fueron girados 40 veces y lubricados con vaselina.
Các khối Rubik được xoay 40 lần và được làm trơn bởi dầu.
Una vez puse toda esta vaselina en mi cabeza y pelo para ver cómo se vería así.
Có một lần tôi đã cho hết lọ Vaseline lên đầu và tóc mình chỉ để xem xem trông sẽ như thế nào.
El álbum contuvo canciones favoritas de seguidores como «Sliver», «Dive», «Been a Son» y «Aneurysm», así como algunas versiones de canciones de The Vaselines, una banda que resultó popular como resultado de las versiones que hizo Nirvana.
Album có nhiều bài hát được hâm mộ như "Sliver", "Dive", "Been a Son" và "Aneurysm" và cả các bản cover của các bài hát do The Vaselines thực hiện, một ban nhạc đã trở nên nổi tiếng hơn do việc hát lại các bài của Nirvana.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaselina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.