vaya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaya trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vaya trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi, được, này, chà, tại sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaya

đi

(go)

được

(well)

này

(oh)

chà

(oh)

tại sao

(why)

Xem thêm ví dụ

Vaya, hola, Doc.
Chào, Doc.
Eso sí, saquen ningún disco cuando yo vaya a hacerlo.
Tôi sẽ cho nó vào album và rồi tôi sẽ đi.
Pues vaya suerte que nos pillara por el camino, ¿no?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
Y después me enojé y terminamos. Vaya.
tớ điên lên và kết thúc một cuộc tình. Wow.
Vaya, ¿no te mencionaron que te puedo correr de aquí?
Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à?
No creo que nadie vaya a escuchar.
Tôi không nghĩ có ai sẽ nghe.
Vaya lugar que has montado aquí.
Thiết lập ở đây tuyệt thật.
No se vaya.
Đừng đi.
Defina una estrategia para que la organización conserve el acceso a su cuenta de Tag Manager aunque alguien se vaya de la organización y se cancelen las credenciales de su cuenta.
Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ.
Vaya que es bella.
Ah, nó đẹp quá.
Vaya, la dejé caer.
Ộp, rớt mất rồi.
Para acceder a sus organizaciones, vaya a marketingplatform.google.com/home.
Bạn truy cập vào tổ chức của mình tại marketingplatform.google.com/home.
(Risas) Y el agrega: "Señora, yo solo quiero que Ud. no vaya a tener un aborto".
nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai''
Vaya sorpresa.
Không thể tin được.
Vaya cosas que me dijo!
Và nghe đủ lời rầy la từ ông ấy.
Vaya, eso es increíblemente irónico
Thật là mỉa mai đến đáng kinh ngạc!
¿Quieres que me vaya?
Em muốn anh đi ko?
Será mejor que vaya yo solo.
Anh sẽ vào trong một mình.
Quizá no vaya mucho a la iglesia, pero es bueno.
Nó có thể không phải là đứa ngoan đạo nhưng là một người tốt.
Vaya que sí me tomaste el pelo.
Đúng là lừa tôi một vố.
Quien vaya a implantar la justicia debe amarla y vivir de acuerdo con ella.
Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng.
Vaya novedad.
Đây là chuyện khẩn cấp.
Que vaya atrás él.
Để nó ngồi đằng sau!
Vaya tras él y deténgale
Đuổi theo chặn hắn lại.
Me dije: «Cuando vaya a casa voy a impartir un curso sobre los mrunas y a llevar el mensaje de J.
Ta tự nhủ, khi nào về nhà ta sẽ nói chuyện về người Mruna và mang thông điệp của J.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.