vaso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vaso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ly, Danh sách đồ thủy tinh, cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaso

ly

noun

Quiero tomar un vaso de agua.
Tôi muốn uống một ly nước.

Danh sách đồ thủy tinh

noun (recipiente utilizado para beber)

cốc

noun

Por favor, dame un vaso de agua.
Làm ơn cho tôi một cốc nước.

Xem thêm ví dụ

“[Sé] un vaso para propósito honroso [...], preparado para toda buena obra.” (2 TIMOTEO 2:21.)
“[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21.
Si un vaso sufre una oclusión, el líquido se acumula en la zona afectada, lo que da lugar a una hinchazón denominada edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
¿Puede darme un vaso de agua?
Um, ông cho tôi một cốc nước được không?
Rompí un vaso, lo siento!
Em đã làm bể một cái ly, xin lỗi.
Quiero tomar un vaso de agua.
Tôi muốn uống một ly nước.
Sargento, ¿podría traerle un vaso de agua al Sr. Brown?
Trung sĩ, anh đi lấy cho ông Brown 1 ít nước đi.
TKM: Si yo tuviera un vaso de Merlot, lo cual realmente desearía tener, serviría una copa a los antepasados porque hay formas en que las sociedades africanas trataban esto del sexo, antes de que la C ... -- que no quiero nombrar-- SK: (Susurrando) Colonización.
TKM: Nếu có rượu Merlot, và ước chi là có thật, tôi sẽ mời các vị tổ tiên một ly vì có nhiều cách mà xã hội châu Phi bàn về tình dục trước khi nhắc đến chữ "t".
Pablo, un vaso escogido para las naciones
Phao-lô—“Đồ-dùng” được chọn cho các dân ngoại
Recuérdeles a los alumnos que, a fin de resistir las olas y los vientos, los jareditas construyeron barcos “ajustado[s] como un vaso” (Éter 2:17), con aberturas en las partes superior e inferior que podían destapar para obtener aire.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
Hay un vaso de agua en mi habitación que vibra como en Jurassic Park.
Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy
“...y él la llamó, y le dijo: Te ruego que me traigas un poco de agua en un vaso, para que beba.
“Bèn kêu mà nói rằng: Ta xin ngươi hãy đi múc một chút nước trong bình để cho ta uống.
¿Dónde está tu vaso?
Bát của ông đâu ạ?
Pero si describes el mismo vaso como medio vacío, marco perdedor, a la gente no le gusta.
Nhưng nếu bạn miêu tả vẫn chiếc cốc đó là nửa vơi, tức là "cái mất", thì mọi người lại không thích nó.
¿Ves ese vaso de agua?
Mày thấy ly nước kia không?
(Mateo 5:3.) Obviamente el darles, por decirlo así, un vaso de agua espiritual o un pedazo de pan espiritual no es de ninguna manera suficiente.
Cũng tựa như đối với người đói khát về thiêng liêng, nếu ta chỉ cho họ một ly nước thiêng liêng hoặc một miếng cơm thiêng liêng thôi thì hiển nhiên không đủ.
La ducha simula un vaso de cerveza.
Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia.
Dadme un vaso de agua fría.
Hãy cho tôi một ly nước lạnh.
¿Por qué no usas un vaso?
Sao cậu không lấy ly?
Este es un vaso sanguíneo fabricado.
Đây là 1 mạch máu tái tạo
JEHOVÁ DIOS utilizó a Saulo de Tarso como “un vaso escogido”.
GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI đã chọn Sau-lơ người Tạt-sơ để làm “một đồ-dùng”.
Ella tomó un poco del helado flotante, y a medida que la cerveza restante se vertió en su vaso, un caracol descompuesto flotó en la superficie de su vaso.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
Tenía una hemorragia cerebral que se había solucionado con un pequeño stent una espiral de metal que está sujetando el vaso.
Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch.
Llega un viajero, y pide un vaso de agua.
Một người khách du hành dừng chân và hỏi xin một cốc nước.
El vaso de whisky se inclina.
Cốc rượu whisky nghiêng.
El Rey pronto cumplirá con la declaración divina: “Las quebrarás con cetro de hierro, como si fueran vaso de alfarero las harás añicos” (Salmo 2:9).
Vị Vua sắp thực hiện lời tuyên bố của Đức Chúa Trời: “Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng nó [các nước]; con sẽ làm vỡ-nát chúng nó khác nào bình gốm”.—Thi-thiên 2:9.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới vaso

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.