veraniego trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veraniego trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veraniego trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ veraniego trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mùa hè, hè, mùa hạ, hạ, 務夏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veraniego

mùa hè

(summer)

(summer)

mùa hạ

(summer)

hạ

(summer)

務夏

(summer)

Xem thêm ví dụ

" El sol se eleva en el cielo veraniego como el pincel de Rembrant en la rama de un cornejo ".
Mặt trời toả sáng trên bầu trời mùa hè như thể cây bút lông của Rembrandt trên cành cây sơn thù du vậy.
Es un área veraniega.
Ở đây như khu an dưỡng vậy.
“Al partir José para Carthage, para entregarse a los supuestos requisitos de la ley, dos o tres días antes de su asesinato, dijo: ‘Voy como cordero al matadero; pero me siento tan sereno como una mañana veraniega; mi conciencia se halla libre de ofensas contra Dios y contra todos los hombres.
“Khi Joseph đi đến Carthage để nạp mình theo những đòi hỏi được coi là của luật pháp, hai hay ba ngày trước khi ông bị ám sát, ông có nói rằng: ‘Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buoi sáng mùa hè; lượng tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người.
Los renos ahora se trasladan no solo para encontrar pastos frescos, sino también para evitar los enjambres veraniegos de moscas chupasangre.
Loài tuần lộc giờ di chuyển không chỉ để tìm kiếm đồng cỏ tươi, mà cũng để tránh đàn ruồi hút máu mùa hè.
Los ataques se produjeron durante el transcurso de una ola de calor veraniega que coincidió con una mortal epidemia de poliomielitis en el noreste de Estados Unidos, lo que llevó a miles de personas a los balnearios de la costa de Jersey.
Các vụ tấn công đã diễn ra trong một đợt đại dịch viêm tủy xám và đợt nóng mùa hè khó chịu ở Đông Bắc Hoa Kỳ đã khiến hàng ngàn người đổ xô ra các khu nghỉ mát của vùng Jersey Shore.
Al final del verano, le preguntó a su hijo adolescente cuál de esas buenas actividades veraniegas había disfrutado más.
Vào cuối mùa hè, người ấy hỏi đứa con trai tuổi niên thiếu của mình sinh hoạt nào trong số những sinh hoạt tốt của mùa hè mà nó thích nhất.
Éstas son las palabras que pronunció cuando le llevaban a Carthage: “Voy como cordero al matadero; pero me siento tan sereno como una mañana veraniega; mi conciencia se halla libre de ofensas contra Dios y contra todos los hombres”5.
Đây là những lời ông đã nói khi ông đi đến Carthage: “Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buổi sáng mùa hè; lương tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người”5
Las canciones son más up-tempo en este disco, es un álbum veraniego."
Các bài hát được phối theo nhịp điệu nhanh hơn trong album lần này, và nó là một album tràn ngập hơi thở mùa hè."
Posteriormente, se edificó en dicho jardín una residencia veraniega de dos pisos de altura, que quedó finalizada en 1607.
Sau đó vua cho xây 1 nhà nghỉ hè gồm 2 tầng lầu trong khu vườn này, hoàn tất năm 1607.
Aproveche al máximo sus oportunidades veraniegas.
Hãy lợi dụng tối đa các cơ hội trong mùa hè.
La danza de la fertilidad tenía el propósito de despertar a Baal de su inactividad veraniega a fin de que bendijera la tierra con lluvia.
Điệu múa sinh sản nhằm mục đích đánh thức Ba-anh ra khỏi tình trạng không hoạt động vào hè hầu đất đai được ban phước nhờ mưa.
Ya es hora de que le enseñemos a esos niños veraniegos cómo pelear.
Đã đến lúc chúng ta dạy cho các chàng trai cách chiến đấu.
No con trabajos veraniegos.
Không phải tính thế đâu..
El trabajo veraniego para estudiantes del Gobierno.
Công việc mùa hè, quản trị sinh viên.
20th Century Fox, cautelosa ante la posibilidad de que otras películas veraniegas como Smokey and the Bandit vencieran a Star Wars en taquilla, trasladó la fecha de estreno al miércoles anterior al Memorial Day, es decir, el 25 de mayo de 1977.
Lo lắng rằng Star Wars sẽ bị đánh bại bởi các bộ phim mùa hè khác, chẳng hạn như Smokey and the Bandit, 20th Century Fox đã chuyển ngày phát hành của phim vào ngày 25 tháng 5, thứ Tư trước ngày tưởng niệm.
4 En torno al círculo polar ártico, los Testigos de Alaska sacan buen partido a la temporada veraniega.
4 Ở Bắc Cực, các Nhân Chứng tại Alaska tận dụng một cơ hội độc đáo để rao giảng vào mùa du lịch hè.
A mediados de los años sesenta, mi esposa, mis hijos y yo pasábamos los meses veraniegos en el pueblo costero de Skala Oropos, a unos 50 kilómetros de Atenas.
Vào giữa thập niên 1960, vợ tôi và các con tôi thường đi nghỉ hè tại một làng duyên hải tên là Skala Oropos, cách Athens chừng 50 cây số.
4 Al partir José para Carthage, para entregarse a los supuestos requisitos de la ley, dos o tres días antes de su asesinato, dijo: “Voy como acordero al matadero; pero me siento tan sereno como una mañana veraniega; mi conciencia se halla libre de ofensas contra Dios y contra todos los hombres.
4 Khi Joseph đi đến Carthage để nạp mình theo những đòi hỏi được coi là của luật pháp, hai hay ba ngày trước khi ông bị ám sát, ông có nói rằng: “Tôi ra đi như một achiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buổi sáng mùa hè; lương tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người.
PUES BIEN, PESE A LOS CLAROS INCONVENIENTES, CIERTOS ÁRBOLES ALPINOS SE AFERRAN CON FIRMEZA A ESAS PAREDES DE ROCA DESAFIANDO LOS CRUDOS INVIERNOS Y LAS SEQUÍAS VERANIEGAS.
Tuy nhiên, bất kể những bất lợi hiển nhiên đó, một số cây thông vẫn kiên trì bám chặt những vách đá như thế, đương đầu với tiết lạnh của mùa đông như giá băng và những cơn hạn hán của mùa hạ.
Se niega a alterar del modo que sea... el calendario veraniego de sus apariciones públicas.
Dù bất cứ điều gì ổng cũng từ chối thay đổi lịch trình xuất hiện trước công chúng vào mùa hè.
Los asaltos veraniegos eran normalmente dos ataques separados, la "expedición de la izquierda" (al-ṣā'ifa al-yusrā/al-ṣughrā) lanzada desde el thughur de Cilicia y formada principalmente por tropas sirias, y la normalmente mayor "expedición de la derecha" (al-ṣā'ifa al-yumnā/al-kubrā) lanzada desde Malatya y formada por tropas de Mesopotamia superior.
Các cuộc viễn chinh mùa hè thường bao gồm hai vụ tấn công riêng biệt, các "cuộc viễn chinh ở cánh trái" (al-ṣā’ifa al-yusrā/al-ṣughrā) được tiến hành từ phía Bắc Syria (từ đầu thế kỷ thứ VIII vào Cilicia) và bao gồm chủ yếu là quân đội ở Syria và " cuộc viễn chinh ở cánh phải" thường lớn hơn (al-ṣā’ifa al-yumnā/al-kubrā) được phát động từ Malatya và bao gồm quân đội ở Lưỡng Hà.
Tal hogar veraniego para las ovejas, escogido por su ubicación en los alrededores de pastizales verdes y de una buena fuente de agua, contribuye al buen estado del rebaño.
Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veraniego trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.