veracidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veracidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veracidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ veracidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân lý, 真理, sự thật, chân lí, Chân lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veracidad

chân lý

(truth)

真理

(truth)

sự thật

(truth)

chân lí

(truth)

Chân lý

(truth)

Xem thêm ví dụ

El aceptar esas palabras, obtener un testimonio de su veracidad y ejercitar fe en Cristo produjo un potente cambio en sus corazones y una firme determinación a progresar y ser mejores.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
A fin de ayudar a los alumnos a que sientan la veracidad y la importancia de este principio, pregunte:
Để giúp học sinh cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng của nguyên tắc này, hãy hỏi:
Poco cuesta comprobar la veracidad de algunas de esas afirmaciones de Jesús.
Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều.
Los maestros pueden ayudar a los alumnos a invitar y nutrir estos sentimientos del Espíritu, dándoles oportunidades de compartir las experiencias que hayan tenido al vivir un principio del Evangelio y ocasiones para testificar de su veracidad.
Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này.
El artista debe conocer la forma de convencer a otros de la veracidad de sus mentiras".
Người nghệ sĩ phải biết cách thuyết phục mọi người tin vào sự thật trong lời nói dối của mình."
Cuatro son ancianos y dos son precursores regulares también, lo que ilustra la veracidad de las palabras de Proverbios 17:6: “La corona de los viejos son los nietos, y la hermosura de los hijos son sus padres”.
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
Junto con el poder del Espíritu Santo, leer y meditar los grandes sermones sobre Jesucristo en el Libro de Mormón proporciona un testimonio certero de su veracidad.
Kèm theo với quyền năng của Đức Thánh Linh, việc đọc và suy ngẫm những bài giảng hùng hồn về Chúa Giê Su Ky Tô trong Sách Mặc Môn mang đến một bằng chứng chắc chắn về lẽ trung thực của các bài giảng này.
El truco que se le ocurrió a Smullyan es pronunciar una oración cuya veracidad o falsedad dependa de qué quieres que el trol haga.
Mẹo mà Smullyan tìm ra gồm trả lời một câu mà cả sự thật lẫn điều dối trá đều dựa trên điều bạn muốn tên yêu tinh thực hiện.
Doce Apóstoles con respecto a la veracidad del
Mười Hai Vị Sứ Đồ về Sự Xác Thật của
Explique que unos cuantos años después de las señales del nacimiento de Jesucristo, Satanás continuó tratando de hacer que la gente dudara de la veracidad del Evangelio.
Giải thích rằng một vài năm sau khi có điềm triệu về sự giáng sinh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì Sa Tan tiếp tục cố gắng làm cho mọi người nghi ngờ về lẽ trung thực của phúc âm.
Me dijo que durante varios años había tenido dudas sobre la veracidad del Evangelio y que finalmente había decidido que no había razón para vivir la ley de castidad.
Em ấy nói rằng em ấy đã nghi ngờ lẽ trung thực của phúc âm trong mấy năm nay và cuối cùng đã quyết định rằng không có lý do gì để phải sống theo luật trinh khiết.
Constatar que la historia atestigua la veracidad de la primera parte de la profecía fortalecerá nuestra fe y confianza en que la última parte también se cumplirá sin falta.
Lịch sử đã chứng tỏ phần đầu của lời tiên tri là đúng; và khi thấy được điều này, chúng ta sẽ được vững mạnh hơn và tin là phần cuối của sự tường thuật có tính cách tiên tri chắc chắn sẽ được ứng nghiệm.
31 La veracidad de esas palabras se ha hecho patente en los mensajes electrónicos que han circulado entre muchos hermanos: chistes o historias graciosas respecto al ministerio; poesías supuestamente basadas en nuestras creencias; ilustraciones oídas en diversos discursos en asambleas grandes y pequeñas o en Salones del Reino, y experiencias del ministerio del campo, entre otros contenidos bastante inocentes en apariencia.
31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại.
A medida que dé testimonio de la doctrina verdadera, el Espíritu confirmará la veracidad de la doctrina en el corazón de las personas a las que enseñe.
Khi các anh chị em làm chứng về giáo lý chân chính, thì Thánh Linh sẽ xác nhận lẽ thật của giáo lý đó trong tâm hồn của những người mà các anh chị em giảng dạy.
Para impedir que Satanás nos extravíe, debemos tener confianza absoluta en la veracidad de Jehová y de su Palabra.
(Khải-huyền 12:9) Muốn tránh bị Sa-tan Ma-quỉ lừa dối, chúng ta phải tin tưởng hoàn toàn nơi tính chân thật của Đức Giê-hô-va và Lời Ngài.
Acepté el llamamiento, pues pensé que podría tratarse de la respuesta del Señor a fin de ayudarme a saber de la veracidad del Libro de Mormón y acercarme más al Salvador.
Tôi chấp nhận sự kêu gọi này vì tôi cảm thấy đó có thể là sự đáp ứng của Chúa để giúp tôi biết về lẽ thật của Sách Mặc Môn và đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn.
Incluso algunos teólogos y clérigos de las iglesias de la cristiandad afirman que realmente no conocemos a Jesús, y suscitan dudas sobre la veracidad de los cuatro relatos existentes de su vida (los Evangelios) que se encuentran en la Biblia.
Ngay cả trong các giáo hội tự xưng theo Đấng Christ, có những nhà thần học và hàng giáo phẩm cho rằng chúng ta thật sự không biết Chúa Giê-su là ai, và họ gieo rắc sự hoài nghi về tính chân thật của bốn lời tường thuật (Phúc Âm) vẫn tồn tại trong Kinh Thánh về cuộc đời ngài.
Si estamos convencidos de la veracidad de estas palabras, mantendremos el equilibrio necesario para eludir los lazos del materialismo, la avaricia y la insatisfacción.
(Thi-thiên 119:36, 72) Khi tin chắc rằng những lời này là chân lý, chúng ta được thúc đẩy giữ sự thăng bằng cần thiết để tránh cám dỗ về vật chất, tính tham lam và sự bất mãn trong cuộc sống.
Al testificar los alumnos y los maestros de cómo ellos han visto evidencias de este principio en sus vidas, el Espíritu puede testificar de su veracidad e inspirarlos a actuar.
Khi các học viên và giảng viên làm chứng rằng họ đã thấy bằng chứng của nguyên tắc này trong cuộc sống của họ như thế nào, thì Thánh Linh có thể làm chứng về lẽ thật của nguyên tắc này và soi dẫn họ hành động.
Lucy, mencionada también en el artículo anterior, experimentó la veracidad de estas palabras, pues recibió el consuelo de varios ‘compañeros verdaderos’ cuando falleció su hijo.
Bà Lucy—người mà bài trước cũng đề cập đến—đã được những người bạn chân thật an ủi sau khi con trai bà qua đời.
Todas estas experiencias demuestran claramente la veracidad de las palabras de David: “Feliz es aquel cuya sublevación le es perdonada, cuyo pecado le es cubierto.
Rõ ràng, những kinh nghiệm như trên nhấn mạnh lời của Đa-vít: “Phước thay cho người nào được tha sự vi-phạm mình, được khỏa-lấp tội-lỗi mình!
Una vez más, ha quedado probada la veracidad de estas palabras del apóstol Pedro: “El dicho de Jehová dura para siempre” (1 Pedro 1:25).
Điều này càng giúp chúng ta tin chắc vào lời của sứ đồ Phi-e-rơ: “Lời Chúa còn lại đời đời”.—1 Phi-e-rơ 1:25.
¿Cómo puede cada miembro de la Iglesia, incluso ustedes, ayudar a establecer la veracidad del Libro de Mormón?
Làm thế nào mỗi tín hữu của Giáo Hội, kể các các em, có thể giúp thiết lập lẽ thật của Sách Mặc Môn?
Como uno de los miles de elementos de mi propio testimonio de la divinidad del Libro de Mormón, presento esto, como una evidencia más de su veracidad.
Là một trong hằng ngàn lời chứng của tôi về tính thiêng liêng của Sách Mặc Môn, tôi đưa ra lời chứng này để thêm vào một bằng chứng nữa về tính trung thực của sách đó.
No es siquiera suficiente para nosotros estar convencidos de la veracidad del Evangelio; debemos actuar y pensar a fin de ser convertidos por medio de él.
Việc chúng ta được thuyết phục về phúc âm cũng chưa đủ; chúng ta còn phải hành động và suy nghĩ để được phúc âm cải đổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veracidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.