verbale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verbale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbale trong Tiếng Ý.

Từ verbale trong Tiếng Ý có các nghĩa là biên bản, bằng lời nói, bằng miệng, động từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verbale

biên bản

noun

Che il verbale riporti che la testimone ha annuito a significare una risposta affermativa.
Hãy ghi trong biên bản là nhân chứng đã gật đầu để khẳng định điều này.

bằng lời nói

adjective

perché il 90 per cento della nostra comunicazione è non verbale.
bởi vì 90 phần trăm việc giao tiếp của chúng ta là không bằng lời nói.

bằng miệng

adjective

Bene. Restera'un richiamo verbale.
Tôi coi như đây là một cảnh báo bằng miệng.

động từ

noun

Nell’originale greco, comunque, la forma verbale indica un’azione continua.
Tuy nhiên, trong nguyên ngữ tiếng Hy Lạp, dạng động từ này ám chỉ hành động tiếp diễn.

Xem thêm ví dụ

Un numero incredibilmente elevato di bambini subiscono violenti maltrattamenti e sono vittime di abusi verbali o sessuali da parte dei loro stessi genitori.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
La mia salute mentale scatenò discriminazioni, abusi verbali, e aggressioni fisiche e sessuali. Lo psichiatra mi disse,
Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng,
Quindi, il silenzio che precede la comunicazione verbale può creare molta tensione.
Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng.
Ho trovato dei verbali della polizia degli ultimi mesi che coinvolgono la tua ragazza misteriosa.
Tôi tìm thấy một số báo cáo cảnh sát từ vài tháng trước có thể liên quan đến cô gái bí ẩn của chúng tai.
Se dovessi credere a questi verbali della polizia, dovrebbe essere mio padre.
Nếu tin được báo cáo của cảnh sát có thể ông ta là " bố " con.
All’incontro, il linguaggio non verbale di Sandra rivelava che anche lei dubitava di potercela fare.
Trong buổi họp, ngôn ngữ cử chỉ của Sandra đã cho thấy rằng em ấy cũng nghi ngờ khả năng thành công của mình.
E in questa parte non verbale, c'è della magia molto seria.
Và trong cái thành phần không lời nói đó, có một phép thuật nào đó.
Stavo solo finendo un verbale.
Tôi vừa mới làm xong báo cáo.
Quindi il tuo efferato commento verrà cancellato dal verbale.
Những lời nói của cậu sẽ được ghi nhận.
Che il verbale riporti che la testimone ha annuito a significare una risposta affermativa.
Hãy ghi trong biên bản là nhân chứng đã gật đầu để khẳng định điều này.
Uomini di Lettere, verbale della riunione 16 Maggio 1956.
Thuyết Cổ Gia biên bản cuộc họp... 16 tháng 5, 1956.
Questa è l'ironia verbale quando chi parla dice l'opposto di quello che realmente pensa
Nó được gọi là " Sự châm biếm " Khi người ta nói ngược lại những gì mà người ta hàm ý.
Secondo l'agenzia di stampa russa di Stato, RIA Novosti, ci sono stati più di 1'100 verbali di irregolarità elettorali in tutto il paese, tra cui brogli elettorali, l'ostruzione di osservatori e una campagna illegale.
Theo RIA Novosti, đã có hơn 1.100 báo cáo chính thức của cuộc bầu cử bất thường trên khắp đất nước, bao gồm các cáo buộc gian lận bầu cử, gây cản trở cho việc quan sát và vận động bất hợp pháp.
Questo sottile cambiamento nell'atteggiamento dietro le battute rivela quella che chiamiamo ironia verbale.
Sự thay đổi nhỏ trong thái độ sau mỗi câu nói cho chúng ta thấy cái gọi là " Sự châm biếm ".
Aveva un paio di semplici capacità non verbali.
Nó có thể thực hiện một vài kỹ năng không lời đơn giản.
Alla fine del consiglio, la sorella Ramirez chiede alla sua segretaria di riassumere i verbali.
Vào cuối buổi họp, chị Ramirez yêu cầu thư ký của chị tóm tắt biên bản.
No, Maureen, voglio che questo sia messo a verbale.
Không, Maureen, tôi muốn lưu chuyện này vào hồ sơ.
L'ironia verbale c'è quando quello che s'intende dire e si pensa è l'opposto di quello che si è detto, mentre il sarcasmo aggiunge un pizzico di carattere.
Lời châm biếm là bất cứ khi nào ẩn ý trái ngược với điều được nói, Trong khi sự chế nhạo còn có thái độ công kích.
Non è insolito sentire di mariti, mogli o genitori offensivi che “condannano” i loro familiari a subire continua violenza fisica o verbale.
Chúng ta thường nghe nói về những người chồng, vợ hoặc cha mẹ thường xuyên mắng nhiếc hay đánh đập người trong gia đình.
Potrebbe trattarsi di un impegno piccolo, come tenere il verbale nel quorum dei diaconi o degli insegnanti.
Việc giữ cẩn thận biên bản của các buổi họp nhóm túc số thầy trợ tế hay thầy giảng có thể là điều nhỏ nhặt.
Secondo il verbale del tribunale, egli era membro della “Chiesa di Wicca (più comunemente nota come stregoneria)”.
Theo lời ghi tại tòa thì y là hội viên của “Giáo hội Wicca (thường được biết là đạo phù thủy)”.
I tuoi argomenti non convincono, i verbali della polizia non mostrano un nesso.
Báo cáo của cảnh sát không chứng minh được mối liên kết nào cả.
Al contrario, vi faro'accompagnare dal nuovo segretario, non appena finira'di battere a macchina quel verbale.
Ồ, ngược lại ấy chứ, ta sẽ bảo thư ký mới chở các cháu về ngay sau khi cậu ta gõ xong bản báo cáo kia.
Qual è un modo in cui i veri cristiani condannano gli attacchi verbali di cui sono vittime?
Một cách mà tín đồ Đấng Christ chân chính có thể bác bỏ những lời lẽ công kích là gì?
E ciò che il design offre come cornice educativa è un antidoto a tutte le rigide e noiose istruzioni verbali da cui molti di questi distretti scolastici sono tormentati.
Và thiết kế đưa ra một khung giáo dục là một loại thuốc giải độc cho sự buồn chán, cứng nhắc, mệnh lệnh rất nhiều trường đang trong cảnh này

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.