verduras trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verduras trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verduras trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ verduras trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verduras

rau

noun

¿Por qué no comes verdura?
Sao không ăn rau vậy?

Xem thêm ví dụ

Así que cuando el departamento de agricultura de los EEUU finalmente reconoció que eran las plantas, en lugar de los animales, las que favorecían la salud de la gente, nos animaron, mediante su pirámide alimentaria excesivamente simplista, a comer cinco raciones de frutas y verduras al día, junto con más hidratos.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Quizá las frutas o verduras frescas de su país, o el sabroso guiso de carne o pescado que hacía su madre.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Hacía años que no tomaba unas verduras tan ejemplares.
Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó.
¿Por qué no comes verdura?
Sao không ăn rau vậy?
Si se hace esto con frutas y verduras, imagínense lo que se hace con animales.
Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật.
Y después está el tercer plato, porque si uno camina por un paisaje comestible, y si aprende nuevas habilidades, y si uno empieza a interesarse en los cultivos de temporada, es posible que uno quiera gastar más dinero propio para ayudar a productores locales no solo de verduras sino de carne, quesos, cerveza y lo que sea.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Si necesita verduras frescas o huevos, digámelo.
Nếu ông cần rau tươi hay trứng, cứ hỏi.
¡Cómanse las verduras!
Hãy ăn rau vào.
Aunque nos encantaban las agradables temperaturas de Guyana y su variedad de frutas y verduras, la verdadera clave de nuestra felicidad era ver que aquellas personas humildes, sedientas de la verdad bíblica, estaban aprendiendo acerca del Reino de Dios.
Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời.
La lechuga tiene la costumbre de estropearse en el cajón de las verduras, ¿no?
Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không?
Saben, que las verduras están llenas de color -- que tienen sabor, que las zanahorias crecen en la tierra, que las fresas crecen en la tierra.
Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất.
Estos eran los alimentos imprescindibles para la cena de la Pascua: 1) cordero asado (no debía rompérsele ningún hueso), 2) pan sin levadura y 3) verduras amargas (Éx 12:5, 8; Nú 9:11).
Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11).
¿Dónde estabas cuando necesitaba ayuda con mi huerto de verduras para los indigentes?
Bố ở đâu khi con cần trồng rau quyên góp cho người vô gia cư?
Bien, así que Rachel tiene 48 y Phoebe gana en... verduras, ¿Joey?
Vậy là Rachel có 48 và Phoebe có một loại... rau củ.
Y usamos verduras del terreno de la escuela, así que cultivan sus propias verduras.
Chúng tôi dùng rau trồng quanh sân trường họ tự trồng rau này.
Los productos que se suelen vender en sus tiendas callejeras van desde los alimentos básicos como pueden ser las verduras, frutas y pescado, como vestidos e incluso cámaras.
Việc lựa chọn sản phẩm tại chợ phố này bày bán các sản phẩm truyền thống như là các loại rau, trái cây và cá, đến quần áo và thậm chí máy ảnh.
Antes del Diluvio, los seres humanos solo comían frutas, verduras, cereales y frutos secos.
Trước thời Nước Lụt, loài người chỉ ăn trái cây, rau, quả và hạt.
También adquirieron fama de buenos fabricantes de muebles y vendedores de frutas y verduras.
Họ cũng phát triển tên tuổi của mình qua các mặt hàng nội thất, thị trường trái cây và rau quả tươi.
Walter echó sirope sobre las verduras y la carne con generosidad.
Walter rót xi tô lên rau và thịt thật hào phóng.
Dependemos de los polinizadores en el caso de más de un tercio de las frutas y verduras que comemos.
Chúng ta phụ thuộc vào các tác nhân thụ phấn để có hơn một phần ba số trái cây và rau quả mà chúng ta ăn.
Por aquí, Sra. Verdura.
Lối này, con cá.
Los mejoró al añadir frutas, verduras y granos integrales en el menú.
Cô cải thiện, thêm trái cây, rau củ và ngũ cốc nguyên hạt.
Durante los varios años que viajó para recibir tratamiento y se quedó en casa de Mary, el anciano, que era pescador de profesión, llevaba siempre mariscos o verduras de su jardín como presentes.
Ông vẫn đến điều trị trong vài năm sau đó và ở lại nhà của Mary, ông lão làm nghề đánh cá, luôn luôn mang đến biếu những món quà hải sản hoặc rau cải từ vườn nhà ông.
Ha sido un largo tiempo desde Yo he comido esas verduras picante y sabrosa.
Đã lâu lắm rồi tôi mới được ăn món rau trộn ngon như thế.
El asazuke suele prepararse frotando la verdura cortada con sal y poniéndola en una bolsa cerrada u otros recipiente cerrado junto con ingredientes tales como kombu o guindilla cortados.
Asazuke thường được làm bằng cách trộn đều rau đã cắt với muối rồi cho vào một cái túi hoặc các vật dụng khác, đậy kín lại, cùng với tảo bẹ kombu xắt lát và ớt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verduras trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.