vergonzoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vergonzoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergonzoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vergonzoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhục nhã, bẽn lẽn, xấu, rụt rè, xấu xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vergonzoso

nhục nhã

(discreditable)

bẽn lẽn

(shamefaced)

xấu

(deplorable)

rụt rè

(sheepish)

xấu xa

(ignominious)

Xem thêm ví dụ

Esto es vergonzoso y no está a la altura del Gran Budapest.
Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest.
No arruine su trayectoria de integridad por el vergonzoso acto de ver o leer pornografía.
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Cuando se enseña a los niños pequeños los nombres de las partes del cuerpo, no deben pasarse por alto sus partes íntimas, como si estas fueran vergonzosas.
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
El vergonzoso final de los adversarios del profeta fortalece nuestra convicción de que, si somos fieles como Jeremías, nuestros enemigos ‘no prevalecerán, pues Jehová estará con nosotros’.
Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’.
Pensé que sería más vergonzosa.
Có lẽ cô không ngại gì cả.
¿Estábamos haciendo algo vergonzoso?
Chúng tôi làm gì đó đáng xấu hổ sao?
¿Cuál fue el momento más vergonzoso que pasaste?
2. Khoảnh khắc ngượng ngùng nhất của cha mẹ/ông bà là gì?
En general, la religión —que puede definirse como “el servicio y adoración que se rinde a Dios o a lo sobrenatural”— tiene un vergonzoso historial.
Nói chung, tôn giáo—được định nghĩa là việc “phụng sự và thờ phượng Đức Chúa Trời hoặc một lực siêu nhiên”—có một thành tích khiếp đảm.
Pero también tengo el derecho de decir eso de la Sra. Underwood porque nada es más vergonzoso que huir de una batalla.
Nhưng tôi cũng có quyền gọi bà Underwood là nỗi nhục, vì không có gì nhục nhã hơn là chạy trốn khỏi chiến trường.
Pero es un poco vergonzoso, ¿no?
Hơi xấu hổ một chút, chẳng phải thế sao?
Sé que es vergonzoso, pero te lo facilitaré.
Tôi biết là rất xấu hổ, nhưng tôi sẽ làm nó dễ dàng hơn cho anh.
No me gusta contarle secretos vergonzosos a un público internacional, pero tengo que hacerlo.
Tôi không muốn nói ra những bí mật đáng xấu hổ cho khán giả quốc tế, nhưng tôi cần phải làm điều đó.
Nuestras normas de género le dicen que al producir esta imagen desnuda de sí misma, de alguna manera, hizo la cosa más horrible y vergonzosa.
Các quy tắc giới tính của ta nói với em rằng bằng việc chụp ảnh khỏa thân của chính mình, cô bé đã làm chuyện kinh khủng, đáng xấu hổ nhất.
Antes eras tímida y vergonzosa.
Và cô vẫn thường... quá nhút nhát và rụt rè.
Puede que sea vergonzoso para ti pero en la literatura hay ejemplos peores.
Cô có thể thấy đáng xấu hổ, nhưng trong văn học còn có nhiều ví dụ tồi tệ hơn nhiều.
7 Los tercos judíos han provocado a Jehová en repetidas ocasiones con su conducta vergonzosa.
7 Vì hạnh kiểm xấu xa, dân Do Thái cứng đầu đã nhiều lần chọc giận Đức Giê-hô-va.
Hoy en día, entre las religiones de la cristiandad se da una situación igualmente vergonzosa.
Nhưng hãy suy xét: Một tình trạng đáng ghê tởm như thế cũng hiện hữu trong khối đạo tự xưng theo Đấng Christ ngày nay.
Las vergonzosas derrotas generaron malestar entre los rusos, debido a su corrupto e ineficiente gobierno zarista, y fueron una de las principales causas que ocasionaron la Revolución rusa de 1905.
Những điều kiện ràng buộc mất mặt sau thất bại gia tăng bất mãn trong công chúng Nga với chính phủ Sa hoàng vô tích sự và tham nhũng và là một nguyên nhân quan trọng dẫn đến cuộc Cách mạng Nga 1905.
Qué vergonzoso
Quá là khó xử
9 No podemos permitir entrada en la mente a cosas sucias de las cuales se puede decir que ‘hasta contarlas es vergonzoso’.
9 Chúng ta không thể làm nhơ bẩn tâm trí chúng ta bằng những điều “dầu nói đến... cũng đã là hổ-thẹn rồi” (Ê-phê-sô 5:12).
El abominar totalmente el proceder vergonzoso del mundo ayudará a los siervos de Dios a calificar para el nuevo mundo de justicia
Tỏ ra ghê tởm lối sống nhơ nhuốc của thế gian này giúp tôi tớ Đức Chúa Trời được vào thế giới mới công bình
Quienes recurren a ella pueden hundirse en el vicio de la masturbación y alimentar “apetitos sexuales vergonzosos”.
Những ai xem tài liệu khiêu dâm có thể mắc tật thủ dâm và nuôi dưỡng ham muốn “tình-dục xấu-hổ”.
Para diseñar sus lujosos apartamentos, llenarlos de arte...... y objetos costosos, y así poder alardear de su dinero...... y pertenecer al # % de esta vergonzosa, violenta, prejuiciosa...... inculta, sexualmente reprimida, e hipócrita nación
Để thiết kế cho căn hộ của họ thật hợp thời, rồi chất đầy vào đó những tác phẩm nghệ thuật và những tài sản đắt tiền để họ có thể khoa khoang sự giàu có của mình rồi trở thành một trong số # % đứng đầu của cái đất nước đáng hổ thẹn, hung bạo, thành kiến, dốt nát và tự mãn này!
En lugar de utilizar un lenguaje infantil, les hablábamos con palabras reales para mostrarles que ninguna parte del cuerpo tiene nada de raro ni vergonzoso”.
Chúng tôi dùng đúng từ chứ không nói trại, cho chúng thấy không có gì kỳ cục hoặc phải xấu hổ về bất cứ bộ phận nào của cơ thể”.
Debería ser aterrador e increíblemente vergonzoso.
Phải thật sợ hãi và vô cùng xấu hổ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergonzoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.